ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG

3. Điền vào chỗ trống:chhaytr?a) Thong thả dắt …..âub) trong ….iều nắng xếB. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂMI. Kiểm tra đọc: 10 điểma) – Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểmb) Trả lời đúng câu hỏi về âm- vần dễ nhầm lẫn (đúng 5-6 chữ được 1 điểm)(Những chữ có dấu hỏi trong bài là: trải (nhẹ), (đồng) cỏ, nhảy (nhót), (lúc )bổng,lảnh (lót), (xanh) thẳm,- đúng mỗi chữ được 0,2 điểm.)c) Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (3 điểm).(câu trả lời đúng là:– Những con chim sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi (1,5 điểm).– Từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca: lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vangmãi đi xa. (1,5 điểm)II. Kiểm tra viết (10 điểm)– Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (6điểm).– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.b)– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).– Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.c)– Làm đúng bài tập chính tả âm- vần (2 điểm- đúng mỗi bài được 1 điểm)(bài tập làm đúng là:– Những chữ in nghiêng được điền dấu thánh đúng như sau: suy nghĩ, nghỉngơi,vững chãi, chải tóc (đúng mỗi chữ được 0,25 điểm).– Những chỗ trống được điền đúng như sau:Thong thả dắt trâuTrong chiều nắng xế. (đúng mỗi chữ được 0, 5 điểm)Đề 2:I. Kiểm tra đọc (10 điểm)