2. Tính chất vật lí:
- “Vậy metan tồn tại
- “Khí”
- Là chất khí, không màu không
mùi.
trong tự nhiên dưới trạng
- Rất ít tan trong nước.
thái gì?”
- “Nhẹ hơn”.
- Nhẹ hơn không khí : d= 16/29.
- “Phân tử khối của
metan là 16, vậy metan
nặng hay nhẹ hơn không
khí?”
- Lắng nghe, ghi bài.
- GV tổng kết và bổ sung
kiến thức về trạng thái
vật lí của metan.
- Lắng nghe để biết.
- Giới thiệu các phương
pháp điều chế metan:
+ Thu khí bùn ao.
+ Thu metan trong phòng
thí nghiệm bằng phương
pháp dời nước.
- “Trong khí biogaz,
- Quan sát.
ngoài khí metan còn lẫn
các khí CO
2 và H
2S, để
thu được khí metan sạch
người ta tiến hành dẫn
hỗn hợp khí đi qua nước
vôi trong dư.
II. Cấu tạo phân tử:
- Cho Hs quan sát mô
Công thức cấu tạo của metan:
H
hình phân tử metan dạng
- Lên bảng viết.
đặc và dạng rỗng.
- Cùng học sinh nghiên
H C H
cứu mô hình dạng rỗng.
- Ghi bài.
+ Giới thiệu chi tiết mô
hình phân tử metan.
- 1 nguyên tử C liên kết với 4
+ Yêu cầu học sinh lên
nguyên tử H.
bảng viết CTCT.
- Giữa nguyên tử C và nguyên tử
+ Gọi HS nhận xét.
H chỉ có 1 liên kết. Những liên kết
- Kết luận về cấu tạo
như vậy gọi là liên kết đơn.
phân tử metan.
=> Trong phân tử metan có 4 liên
kết đơn.
III. Tính chất hóa học.
- Phát phiếu học tập cho
Bạn đang xem 2. - HOA 9 BAI 36 METAN