QUY LUẬT PHÂN LY, PHÂN LY ĐỘC LẬPNỘI DUNG KIẾN THỨC

1. Quy luật phân ly, phân ly độc lập

Nội dung kiến thức:

 Các khái niệm cơ bản :

 Alen: các trạng thái khác nhau của cùng 1 gen hình thành do các đột biến gen.

VD: A và a; A1,A2,A3…An.

 Tính trạng: đặc điểm hình thái, sinh lí, cấu tạo riêng của cơ thể dùng để phân biệt

với cơ thể khác. VD: Hoa đỏ, tím… tính trạng là cái nhìn thấy bằng mắt còn gen

và alen thì không.

 Cặp tính trạng tương phản: 2 trạng thái đối lập của cùng 1 tính trạng

VD: Tính trạng màu hoa có cặp tính trạng tương phản là hoa đỏ và hoa trắng.

 Locut gen: là vị trí của gen trên NST.

 Cách viết kí hiệu :

 Alen: chỉ gồm 1 chữ cái hoặc in hoa hoặc thường (vd: a, A, B…..)

 Kiểu gen: gồm 2 chữ cái (vd: AA, Aa…) do 1 kiểu gen do các cặp alen tạo thành.

 Nội dung quy luật:

 Điều kiện: (1) Mỗi gen quy định 1 tính trạng; (2) Các gen nằm trên các cặp NST

tương đồng khác nhau;

 Phát biểu: SGK 3 ý

CÁC DẠNG BÀI TÂP

a) Tính số loại giao tử, kiểu gen, kiểu hình qua các thế hệ:

 1 tế bào giảm phânluôn cho tối đa 4 giao tử

 CT: bố mẹ đem lai có kiểu gen với n cặp dị hợp:

 Số loại giao tử: 2

n

 Số kiểu gen đời sau: (AA,Aa,aa)

n

3

n

 Số kiểu hình đời sau: (A-: aa)

n 

2

n

b) Xác định kết quả bài toán lai thuận- nghịch:

Bài toán cơ sở: Quy luật phân ly

(1)P: AA AA100% AA1 KG,1KH.

(2)P: AA Aa1AA:1Aa  2KG, 1KH.

(3)P: AA aa  100%Aa  1 KG,1KH.

(4)P: AaAa………..KG? KH?...

(5)P: Aaaa……….

(6)P: aaaa………..

Quy luật phân ly độc lập: Cách làm tương tự và nhân các tích tỉ lệ với nhau

VD: (2AA 1Aa)( 1BB 2bb)= (2AA1BB): (2Aa2bb):…….

BTVD: