1, 1A  A N N    2 . TÌM SỐ HẠNG TỔNG QUÁT AN1N N 2NVÀ TÍNH L...

1

,

1

a

a

n

n

 

2



. Tìm s

h

ng t

ng quát

a

n

1

n

n

2

n

và tính

lim

a

n

.

...H

T...

Thí sinh không đượ

c s

d

ng tài li

u và máy tính c

m tay.

Cán b

coi thi không gi

i thích gì thêm.

H

ọ và tên thí sinh ...Số báo danh ...

Giám th

ị coi thi ...

HƯỚ

NG D

N GI

I THAM KH

O

Câu I. 1. Cho hàm s

y

x

3

mx

2

1

có đồ

th

 

C

m

. Tìm các giá tr

c

a tham s

m để

đườ

ng

th

ng

 

d

:

y

 

1

x

c

ắt đồ

th

 

C

m

t

ại 3 điể

m phân bi

t sao cho ti

ế

p tuy

ế

n c

ủa đồ

th

 

C

m

t

i

hai trong ba điểm đó vuông góc vớ

i nhau.

Hướ

ng d

n

Gi

s

có ba giao điể

m là A, B, C

khác nhau, phương trình hoành độ

giao điể

m là:

 

  

0

0; 1

x

A

   



 

. D

th

y

k

A

 

0

y

tt

 

1

suy ra không có ti

ế

p tuy

ế

n

0

1

0 *

x

mx

x

3

2

 

x

mx

vuông góc nhau t

i A. Còn l

ại hai giao điể

m B, C

có hoành độ

là nghi

m c

a (*).



x x



 

 

Ta có

1 2

x

x

m



và để

hai ti

ế

p tuy

ế

n vuông góc nhau thì

x

1

3

x

1

2

m x

 

.

2

3

x

2

2

m

 

1

1

2

2

2

2

 

  

 

 

, th

a mãn

 

m

2

 

4

0

.

9

6

m

4

m

1

m

5

m

5

V

y các giá tr

c

a m là

m

 

5

.

y

x

Câu I. 2. Cho hàm s

1

2

có đồ

th

 

C

. G

i

A x y

1

;

1

 

,

B x y

2

;

2

là các điể

m c

c tr

c

a

x

 

C

v

i

x

1

x

2

. Tìm điể

m M trên tr

c tung sao cho

T

2

MA

2

MB

2

2

MA MB

 

đạ

t giá tr

nh

nh

t.

Hướ

ng d

n.

1

1

 

  

 

 

 

y

x

x

y

x

x

,

2

'

1

3,

1

Ta có

là hoành độ

các điể

m c

c

2

2

 

2

1

2

x

x

tr

hay

A

 

3; 4 ,

 

B

1;1

. G

i

I

là điể

m th

a mãn

2

IA



IB



 

0

I

 

5; 9

.

Khi đó

T

2

MA



2

MB



2

2

MA



MB



2

MI



IA



 

2

MI



IB



2

MI



 

2

 

2

2

2

2

2

2

T

IA

IB

MI

MI

 

y

y

 

2

2

5

9

5

9

27

5

32

Nên

T

min

32

   

y

9

M

0; 9

.

Câu II. 1. Gi

ải phương trình:

1

2

log

1

3

2

x

2

log

3 2 3

2

x

1

.

PT

1

2

log

1

3

2

x

2

log

3 2 3

2

x

1

 

t

2

x

 

2

1

3

 

2

t

3

2 3

t

1

t

t

3

2 3

1

   

 

  

, ta có

f t

a

b

a b

1

1

0, 0

,

1

4

2 3

4

2 3

'

t

ln

t

ln

0,

f t

a

a

b

b

 

t

suy ra

f t

 

ngh

ch biên trên

nên

f t

 

0

có nghi

m duy nh

t

1

1

3

t

   

x

là nghi

m duy nh

t c

ủa phương trình đã cho.

Câu II. 2. Cho các s

th

c

a b c

, ,

  

2; 8

và th

ỏa mãn điề

u ki

n

abc

64

. Tìm giá tr

l

n nh

t c

a

bi

u th

c

P

log

2

2

a

log

2

2

b

log

2

2

c

.

Đặ

t

log

2

a

x

, log

2

b

y

, log

2

c

 

z

x y z

, ,

1; 3 ,

x

  

y

z

6

. Ta c

n tìm GTLN c

a

P

x

y

z

. Không gi

m t

ng quát ta gi

s

1

     

x

y

z

3

x

1;2 ,

z

2;3

.

 

2

 

2

2

6

2

2

2 6

36

2

2

12

P

x

z

 

z

x

z

x z

x

x

(Parabol đồ

ng bi

ến đố

i v

i z vì

    

)

P

2.3

2

6 6

x

36

2

x

2

12

x

2

x

2

6

x

18

14

( t

i

6

5

x

x

3

2;

x

  

x

) suy ra

P

max

14

 

x

1,

y

2,

z

3

(lo

i

y

1,

x

2,

z

3

).

V

y

P

max

14

 

a

2,

b

4,

c

8

(và các hoán v

).

Câu III. 1. Cho hình chóp S.ABCD có

ABCD

là hình thang cân v

i