TỨ GIÁC  HÌNH VUÔNG CẠNH A

2. Tứ giác

 Hình vuông cạnh a:  Đường chéo: AC = BDa 2

A

D

O

 Diện tích: Sa

2

= cạnh x cạnh 2a  AC  BD; OA = OB = OC = OD

B

C

 Hình chữ nhật:  Đường chéo: AC = BDAB

2

AD

2

 Diện tích: S = AB.AD = dài x rộng  OA = OB = OC = OD  Hình thoi: S1

D

AC.BD

A

C

 AC  BD; OA = OC, OB = OD

B

 Hình bình hành: S AH.BC

A D

12

O

 OA = OC, OB = OD

B H C

 Hình thang:  Đáy: AD//BC (AD BC).AHS21 

H

 Hình thang cân: Đáy: AD//BC, cạnh bên: AB = CD  Đường chéo: AC = BD

B H

 Hình thang vuơng: Đáy: AD//BC, AB  BC (AD BC).AB

B C

 Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc:  AC  BD

B D

---oOo---

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN