(DÀNH- VẼ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA 2ĐIỂM MN.- YÊU CẦU HS NÊU CÁ...

Bài 4: (dành- Vẽ đường thẳng đi qua 2điểm MN.- Yêu cầu HS nêu cách vẽ vàcho HS khá,tự vẽ.- Đặt thước sao cho 2 điểm Mgiỏi)và N đều nằm trên mép nước.- Nếu bài yêu cầu vẽ đoạnKẻ đường thẳng đi qua 2 điểmthẳng MN thì ta chỉ nối đoạnMN.thẳng từ đâu đến đâu?-Thực hành vẽ đường thẳng.- Yêu cầu HS nêu yêu cầu ý- Ta cĩ 3 đường thẳng đĩ là:b.- Gọi HS nêu cách vẽ.đường thẳng AB, đường thẳngBC, đường thẳng CA.- Yêu cầu HS tự làm bài.Kết luận: Qua 1 điểm cĩ “rấtnhiều” đường thẳngH: Ta cĩ mấy đường thẳng?Đĩ là những đường thẳngnào?* Nhận xét tiết học.D. Củng cố-2p- Chuẩn bị: Luyện tập chungDặn dị CHÍNH TẢ( Nghe- viết)BÉ HOAI. MỤC TIÊU1. Kiến thức: Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuơi trongbài Bé Hoa. - Củng cố quy tắc chính tả: ai/ây; s/x; ât/âc.2. Kĩ năng: HS viết đúng, trình bày đẹp.3 Thái độ: Thích mơn họcII. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC1.GV: Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc.2.HS: Vở, bảng con.III. . HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌCTG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS1pA.Ổn định- Hát- Sản xuất; xuất sắc; cái3p - Gọi 3 HS lên bảng viết từB. Bài cũ tai; cây đa; tất bật; bậcmắc lỗi hoặc cần chú ý phânthang.biệt của tiết trước.- HS dưới lớp viết vào nháp.- Nhận xét từng HS.C. Bài mới 30p- Trong giờ Chính tả hơm nay1.Giới thiệu:- Nghe GV giới thiệu bài.các em sẽ nghe và viết đoạnđầu trong bài Bé Hoa và làm20p2.Hướng dẫnmột số bài tập chính tả.viết chính tả H:Đoạn văn kể về ai?- Bé Nụ.Ghi nhớ nội H: Bé Nụ cĩ những nét nàodung đoạn đáng yêu?- Mơi đỏ hồng, mắt mở to,H: Bé Hoa yêu em ntn?trịn và đen láy.viết- Cứ nhìn em mãi, rất yêuem và thích đưa võng ru emngủ.H: Đoạn trích cĩ mấy câu? Hướng dẫnH: Trong đoạn trích cĩ những- 8 câu.cách trình- Bây, Hịa, Mẹ, Nụ, Em, Cĩtừ nào viết hoa? Vì sao phảibàyviết hoa?là những tiếng đầu câu và*Yêu cầu HS đọc các từ khĩ.tên riêng.+ Các từ cĩ dấu hỏi/ dấu ngã - Đọc: hồng, yêu, ngủ, mãi,Hướng dẫnvõng.- Yêu cầu HS viết các từ vừaviết từ khĩđọc.- 2 HS lên bảng viết, HSdưới lớp viết bảng con.- Tiến hành tương tự các tiết Viết chính tả- HS viết bài.trước. Sốt lỗiChữa bài,nhận xét3.Hướng dẫnlàm bài tập chính tả- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.- Tìm những từ cĩ tiếngBài tập 2chứa vần ai hoặc ay.- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.- HS 1: Từ chỉ sự di chuyểntrên khơng?- HS 2: Bay.- HS 3: Từ chỉ nước tuơnthành dịng?- HS 4: Chảy.- HS 5: Từ trái nghĩa vớiđúng?*Gọi 1 HS đọc yêu cầu.- HS 6: Sai.- Treo bảng phụ.- Yêu cầu HS tự làm.- Điền vào chỗ trống.Bài tập 3- 2 HS lên bảng làm. HSdưới lớp làm vào Vở bàitập.- Sắp xếp; xếp hàng; sángsủa; xơn xao.- Nhận xét, đưa đáp án đúng.- Giấc ngủ; thật thà; chủ- Yêu cầu HS viết lại các chữnhật; nhấc lên.sai chính tả nhiều.- HS cả lớp thực hiện.*Nhận xét giờ học.D. Củng cố:- Dặn HS về nhà làm Bài tậpDặn dị:chính tả.- Chuẩn bị:TẬP LÀM VĂNCHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM 1. Kiến thức: Hiểu được cách nĩi lời chia vui ( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp(BT1,2). 2. Kĩ năng:Viết được 1 đoạn ngắn kể về anh (chị, em) của em(BT3).3. Thái độ: Yêu thích mơn học.1.GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nĩi lời chia vui.2.HS: Vở bài tập.B. Bài cũ- 3 HS đến 5 HS đọc. Bạn- Gọi HS đọc bài tập 2 củanhận xét.mình. - Nhận xét.- Nĩi lời chia buồn hay an ủi.- Khi ai đĩ gặp chuyện buồn,chúng ta phải làm gì?- Vậy khi người khác hạnhphúc, chúng ta sẽ nĩi gì? Bàihọc hơm nay sẽ giúp các embiết điều đĩ.2.Biết cách- HS đọc yêu cầu.nĩi lời chiavui.H: Treo bức tranh và hỏi bức- Bé trai ơm hoa tặng chị.tranh vẽ cảnh gì?