MỘT VẬT CÓ TRỌNG LỢNG 50N ĐỢC BUỘC VÀO ĐẦU MỘT SỢI DÂY NHẸ QUẤN QUANH...
2
.Cõu 64: Một vật có trọng lợng 50N đợc buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặccó bán kính 0,25m, khối lợng 3kg, lấy g = 9,8m/s2
. Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và điqua tâm của nó.Ngời ta thả cho vật rơi từ độ cao 6m xuống đất. Gia tốc của vật và tốc độ của vật ngay tr-
ớc khi nó chạm đất là
A. a = 7,57m/s2
; v = 9,53m/s. B. a = 1,57m/s2
; v = 4,51m/s.C. a = 6m/s2
; v = 7,5m/s. D. a = 7,57m/s2
; v = 12m/s.Cõu 65: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lợng 0,2 kg, dài 0,5 m quay một trục thẳng đứng điqua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh với tốc độ 120 vòng/ phút. Động năng quay củathanh bằngA. 0,026 J. B. 0,314 J. C. 0,329 J. D. 0,157 J.Cõu 66: Cho đồ thị tốc độ góc theo thời gian của một bánh xe nh hình vẽ 2. Góc quay của bánh xetrong cả thời gian chuyển động làA. 8 rad. B. 14 rad. C. 12 rad. D. 10 rad.Cõu 67: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ởcách trục quay khoảng r khác 0 cóA. độ lớn tốc độ góc biến đổi. B. vectơ vận tốc dài biến đổi.C. vectơ vận tốc dài không đổi. D. độ lớn vận tốc dài biến đổi.Cõu 68: Một đĩa tròn đồng chất, tiết diện đều, khối lợng m = 4 kg có thể quay không ma sát quanhmột trục đi qua tâm đĩa. Lúc đầu đĩa đang đứng yên. Tác dụng lên đĩa một momen lực bằng 0,4 Nkhông đổi. Sau thời gian 1,5s đĩa có tốc độ góc 7,5 rad/s. Bán kính của đĩa bằngA. 0,2 m. B. 0,3 m. C. 0,6 m. D. 0,8 m.Cõu 69: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định
1
có momen động lợng là L1
, momen quán tínhđối với trục quay
1
là I1
= 9 kg.m2
. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định
2
có momen động lợnglà L2
, momen quán tính đối với trục
2
là I2
= 4 kg.m2
. Biết động năng quay của hai vật rắn trên làL
bằng nhau. Tỉ số2
L
bằng1
A.2