1. Short, Long and Special adjectives/ adverbs: (Tính t / Tr ng t dài, ng n và đ c ừ ạ ừ ắ ặ
bi t) ệ
a/ Short adjectives: are adjectives with
one syllable (1 âm ti t): long , short, big, hot, fat .. ế
two syllables (2 âm ti t) with the endings: ế y. E.g: happy, lazy, busy, ...
Short adverbs: are adverbs with one syllable: hard, late, soon, ... and the adverb “early”
b/ Long adjectives: Two syllables up (T 2 âm ti t tr lên), and those ended with (t n ừ ế ở ậ
cùng là) –ed.
E.g: careful, beautiful, hardworking, careless, complicated, bored…
* Note : Các tính t có t n cùng là đuôi ừ ậ er, le, ow, and et , đ ượ c xem nh v a ng n ư ừ ắ
v a dài. ừ
E.g: clever, simple, narrow, quiet, …
Long adverbs: are adverbs with two syllables up EXCEPT FOR early and badly
c/ Special adjectives/ adverbs: are those whose comparative pattern are different from that
of Short and Long adjectives/ adverbs. This group consists of: good, bad, well, ill, old, far
(adj), and well, badly, far, little, much (adv)
III/ Questions :( What, Where, Why, Who, Which, When, How, How far, How many,
How much….)
Form (Cách th c hình thành câu h i v i t đ h i): ứ ỏ ớ ừ ể ỏ
Các câu h i v i t đ h i cho phép ng ỏ ớ ừ ể ỏ ườ i nói tìm thêm thông tin v ch đ mình ề ủ ề
quan tâm. Các t đ h i theo thông tin mu n tìm có th đ ừ ể ỏ ố ể ượ c li t kê nh sau: ệ ư
When? Time => H i thông tin v th i gian ỏ ề ờ
Where? Place => H i thông tin v n i ch n ỏ ề ơ ố
Who? Person => H i thông tin v ng ỏ ề ườ i
Why? Reason => H i lý do ỏ
How? Manner => H i cách th c, ph ỏ ứ ươ ng th c ứ
What? Object/Idea/Action =>H i v v t/ý ki n/hành đ ng ỏ ề ậ ế ộ
Các t khác cũng có th đ ừ ể ượ ử ụ c s d ng đ h i các thông tin c th : ể ỏ ụ ể
Which (one)? Choice of alternatives => H i thông tin v s l a ch n ỏ ề ự ự ọ
Whose? Possession => H i thông tin v s h u ỏ ề ở ữ
Whom? Person (objective formal) => H i v ng ỏ ề ườ ở ạ i ( d ng tân ng ) ữ
How much? Price, amount (noncount) => H i v giá c , l ỏ ề ả ượ ng (không đ m đ ế ượ c)
How many? Quantity (count) => H i v l ỏ ề ượ ng (đ m đ ế ượ c)
How long? Duration => H i v th i gian ỏ ề ờ
How often? Frequency => H i v m c đ th ỏ ề ứ ộ ườ ng xuyên
How far? Distance => H i v kho ng cách ỏ ề ả
What kind (of)? Description => Yêu c u mô t thông tin ầ ả
IV/ Articles ( m o t : a, an, the ) ạ ừ
M o t trong ti ng Anh ạ ừ ế bao g m ba t và đ ồ ừ ượ c phân chia nh sau: ư
Bạn đang xem 1. - Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng