DUG DỊCH H2SO4 (2) DUNG DỊCH NAOH (3).NƯỚC BR2A.1 B.2 C.1,2,3 D.3CĐ...
1)
Dug dịch H
2
SO
4
(2) Dung dịch NaOH
(3).nước Br2
A.1
B.2
C.1,2,3
D.3
Cđu 69.Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch
H
2
SO
4
1M cho ra 1 hỗn hợp hai muối có khối lượng 20,2g. Xâc định CTPT vă khối lượng của mỗi
amin.
A.4,5g C
2
H
5
NH
2
; 5,9g C
3
H
7
NH
2
B. 4,5g C
3
H
7
NH
2
5,9g C
2
H
5
NH
2
C.3,1g CH
3
NH
2
; 4,5g C
2
H
5
NH
2
D.4,5g CH
3
NH
2
; 3,1g C
2
H
5
NH
2
Cđu 70. Hiđrat hoâ hoăn toăn 1,56g một ankin A thu được 1 anđehit B.Trộn B với một anđehit đơn chức
C. Thím nước để được 0,1lít dung dịch D (chứa Bvă C) với tổng nồng độ mol lă 0,8M.Thím từ từ
dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư văo dung dịch D vă đun nóng thu được 21,6g Ag kết tủa. Xâc định CTPT
vă số mol của B vă C trong dung dịch D.
A.(B)0,06mol CH
3
CHO ; (C) HCHO 0,02mol
B.(B) 0,02mol CH
3
CHO ; (C) HCHO
0,06mol
C.(B) 0,06mol CH
3
CHO ; (C) HCHO 0,03mol
D.(B) 0,03mol CH
3
CHO, (C) HCHO
Cđu 71. Có thể phđn biệt CH
3
CHO vă C
2
H
5
OH bằng phản ứng với :
A.AgNO
3
/NH
3
B.Na
C.Cu(OH)
2
/NaOH
D.Tất cả đều đúng.
Cđu 72. Hoâ hơi hoăn toăn 2,3g một hợp chất hữu cơ chứa C,H O được thể tích hơi bằng thể tích của 2,2g
CO
2
đo ở cùng điều kiện. vă A có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
Xâc định
CTPT.
A.CH
3
CHO.
B.CH
3
COOH
C.HCOOH
D.CHO-CH
2
-CH
2
-CHO
Cđu 73. Muốn trung hoă 6,72g một axit hữu cơ đơn chức A thì cần dùng 200gam dung dịch NaOH