VIẾT CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA 3 SỐ NHẬP TỪ BÀN PHÍM CÓ PHẢI LÀ 3 CẠNH TAM...

2. - BAI 2. - BAI 2. - BAI 2. - BAI
BAI

2.Sau mỗi lần sẽ thực hiện lệnh sau DO.

c. Chú ý: Dạng tiến sau mỗi lần biến đếm tăng một.

Dạng lùi thì giảm một.

GV: Khi dùng lệnh FOR cần chú ý.

Giátrị 1 = giatrị 2 thì câu lệnh sau DO thực

hiện một lần.

Số lần thực hiện lệnh: trị tuyệt đối của

<giatrị 1> - <giatrị 2> + 1

Cấu trúc lệnh For

Sơ đồ khối của câu lệnh: dạng tiến

GV: GV treo bảng phụ 1 về sơ đồ thuật toán

lặp

Biếnđếm:=giatrị 1

S

Biếnđế

m<=gia

tri 2

Đ

Lệnh, Biếnđếm:=biếnđếm+1

Dạng lùi:

Biếnđếm:=giatrị 2

m>=gia

tri 1

Đ

Lệnh, Biếnđếm:=biếnđếm-1

.Củng cố:

-Cú pháp lệnh For.

.Dặn dò bài tập về nhà:

-Chuẩn bị bài mới.

.Rút kinh nghiệm bổ sung:

...

------

Tiết :13

Ngày soạn : 18/9

TIẾT 2

Ngày dạy : 23/9

.Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.

.Kiểm tra bài cũ:

-Câu hỏi: cú pháp câu lệnh For và cách thực hiện lệnh?

.Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC

SINH

NỘI DUNG

 Hoạt động: Rèn luyện vận dụng lệnh FOR qua một số bài tập.

*Bài tập 1: viết chương trình in ra 1000 số nguyên từ 1

GV: Treo bảng chương trình tính tổng số từ 1

đến 1000.

1000.

Program bt1;

HS: Quan sát bảng phụ.

Var i: integer;

GV: Yêu cầu học sinh thực hiện.

Begin

Mục tiêu: xác định việc chính cần làm:

Write(‘ chuong trinh in 1000 so nguyen’);

Xác định giá trị đầu, giá trị cuối.

FOR i:=1 TO 1000 DO write(i, ‘ ‘);

Xác định lệnh cần lặp.

Readln

HS: trả lời:

End.

-Giá trị đầu là 1, giá trị cuối là 1000

Lệnh xuất ra màn hình: write(i, ‘ ‘);

GV: Yêu cầu viết chương trình.

HS: Thực hiện viết chương trình.

GV: Sửa bài của học sinh và đúc kết chương

trình.

GV: Bài tập 2: Viết chương trình tính tổng:

*Bài tập 2: Viết chương trình tính tổng:

S=1/a+1/(a+1)+…+1/(a+n)

GV: Yêu cầu học sinh định hướng vấn đề

Program bt2;

chính.

Var s: real;

HS: Giá trị đầu là 1, giá trị cuối là 1000

a,n: integer;

Lệnh xuất ra màn hình: s:=s+1/(a+n);

GV: Chia lớp làm 2 nhóm yêu cầu viết chương

Write(‘ nhap gia tri a:’); readln(a);

S:=1/a;

HS: Thực hiện viết chương trình.

FOR n:=1 TO 1000 DO s:=s+1/(a+n);

Writeln(‘tong s la:’,s:8:4);

GV: Hỏi: Qua 2 ví dụ trên ta nhận xét gì về

biến đếm?

HS: Được điều chỉnh tự động.

-Cấu trúc lệnh For.

-Giải bài tập 5a,6 SGK trang 51.

-Viết chương trình tạo bảng cửu chương.

.Rút kinh nghiệm bổ sung:

BẢNG PHỤ:

Chương trình tính tổng số nguyên từ 1 đến 1000.

*Dùng lệnh For tiến:Program tong;

Var i,S: integer;

Begin

Write (‘ Tong cac so nguyen tu 1 den 1000 la:’);

S:=0;

For i:= 1 to 1000 do S: = S + i;

Writeln(S);

Readln;

End.

*Dùng lệnh For lùi:Program tong;

For i:= 1000 downto 1 do S: = S + i;

Tiết :14

Ngày dạy : 28/9

TIẾT 3

.Kiểm tra bài cũ: -Câu hỏi:Viết chương trình in ra màn hình 50 số nguyên, từ 1 đến 50?

 Hoạt động 1: Tìm hiểu lệnh lặp While (chưa biết trước số lần lặp) trong ngôn ngữ pascal.