VỚ DỤ MINH HỌA- TRƯỜNG HỢP TẠO KẾT TỦA
2. Vớ dụ minh họa- Trường hợp tạo kết tủa: AgNO
3
+ HCl → AgCl + HNO3
Cl–
+ Ag+
→ AgCl - Trường hợp tạo chất khớ : 2HCl + Na2
CO3
→ 2NaCl + CO2
↑ + H2
O2H+
+ CO3
2–
→ CO2
+ H2
O- Trường hợp tạo chất điện li yếu:a) Phản ứng tạo thành nước : HCl + NaOH → NaCl + H2
O H+
+ OH–
→ H2
Ob) Phản ứng tạo thành axit yếu : HCl + CH3
COONa → CH3
COOH + NaClH+
+ CH3
COO-
→ CH3
COOHLưu ý: Trường hợp khụng xảy ra phản ứng trao đổi ionVớ dụ: NaCl + KOH → NaOH + KCl Na+
+ Cl-
+ K+
+ OH-
→ Na+
+ OH-
+ K+
+ Cl-
Đõy chỉ là sự trộn lẫn cỏc ion với nhau.Nõng cao: Phản ứng thủy phõn của muối - Dung dũch muoỏi taùo bụỷi acid maùnh, bazụ maùnh hoaởc yeỏu tửụng ủửụng nhau khoõng laứm ủoồi maứu giaỏy quyứ. ( mụi trường trung tớnh) Vd: NaCl, K2
SO4
….. Muối của axit mạnh và baz mạnh hoặc cú độ mạnh tương đương khụng bị thủy phõn trong nước.- Dung dũch muoỏi taùo bụỷi acid yeỏu vaứ bazụ maùnh coự pH >7, laứm quyứ tớm hoựa xanh. ( mụi trường baz) Vd: Na2
CO3
, CH3
COONa…- Muoỏi taùo bụỷi acid maùnh vaứ bazụ yeỏu coự pH < 7 laứm quyứ tớmhoựa ủoỷ( mụi trường baz)Vd: NH4
Cl, ZnCl2
, Al2
(SO4
)3
…..Toựm laùi: Moõi trửụứng cuỷa dung dũch muoỏi laứ moõi trửụứng cuỷa chaỏt (axit hoaởc bazụ) maùnh hụn. Bài tập tự luậnTrường THPT PHAN ĐĂNG LƯU
27
I.4.1. Viết phương trỡnh phõn tử và ion rỳt gọn của cỏc phản ứng sau(nếu cú) xảy ra trong dung dịch giữa cỏc cặp chất sau :a) Fe
2
(SO4
)3
+ NaOH d)NH4
Cl + AgNO3
b) NaF + HCl e) MgCl2
+ KNO3
c) FeS + HCl f) HClO + KOHI.4.2. Viết phương trỡnh ion rỳt gọn của cỏc phản ứng sau (nếu cú) xảyra trong dung dịch :a) CuSO4
+ NaOH e) NaHSO3
+ NaOHb) KNO3
+ NaCl f) Na2
HPO4
+ HClc) Cu(OH)2
(r) + HCl g) Cu(OH)2
(r) + NaOH (đặc)d*
) Cu(OH)2
(r) + NH3
→ [Cu(NH3
)4
]2+
I.4.3. Viết phương trỡnh ion rỳt gọn của cỏc phản ứng sau (nếu cú) xảya) MgSO4
+ NaNO3
b) Zn(OH)2
+ NaOHc) Pb(NO3
)2
+ H2
S d*
) Na2
SO3
+ H2
Oe*
) Cu(NO3
)2
+ H2
O f) Na2
SO3
+ HClI.4.4. Viết phương trỡnh phõn tử của cỏc phản ứng cú phương trỡnh ionrỳt gọn sau đõy:a) Pb2+
+ SO4
2-
→ PbSO4
b) Mg2+
+ 2OH-
→ Mg(OH)2
c) S2-
+ 2H+
→ H2
S d) 2H+
+ CO3
2-
→ H2
O + CO2
e) CaCO3
+2H+
→ Ca2+
+ CO2
+ H2
OI.4.5. Hoàn thành cỏc phương trỡnh ion rỳt gọn dưới đõy và viết phươngtrỡnh phõn tử của phản ứng tương ứng:a) Al3+
+ ……….. → Al(OH)3
b) Pb2+
+ ……….. → PbSc) Ag+
+ ……….. → AgCld) Ca2+
+ ……….. → Ca3
(PO4
)2
e) Cr3+
+ …………... → Cr(OH)3
I.4.6. Chỉ dựng quỡ tớm, hóy nờu cỏch phõn biệt cỏc dung dịch mất nhónsau: a) Na2
SO4
, Na2
CO3
, BaCl2
, KNO3
.b) NH4
Cl , (NH4
)2
SO4
, BaCl2
, NaOH ,Na2
CO3
.I.4.7. Em hóy dự đoỏn hiện tượng khi thử một loạt dung dịch muối lầnlượt với giấy quỡ đỏ và giấy quỡ xanh rồi ghi kết quả vào bảng dưới đõy :Dung dịch KCl FeCl3
NaNO3
K2
S Zn(NO3
)2
Na2
CO3
Quỡ đỏQuỡ xanhI.4.8. Hũa tan 1,9520g muối BaCl2
.H2
O trong nước. Thờm H2
SO4
loóng, dư vào dung dịch thu được .Kết tủa tạo thành được làm khụ vàcõn được 1,8640g. Xỏc định cụng thức húa học của muối ?I.4.9. 0,80g một kim loại húa trị II hũa tan hoàn toàn trong 100,0mlH2
SO4
0,50M. Lượng axit cũn dư phản ứng vừa đủ với 33,4ml dungdịch NaOH 1,00M. Xỏc định tờn kim loại ?I.4.10. Hũa tan 0,8870g hỗn hợp NaCl và KCl trong nước.Xử lớ dungdịch thu được bằng một lượng dư dung dịch AgNO3
. Kết tủa khụ thuđược cú khối lượng 1,9130g. Tớnh thành phần % của từng chất tronghỗn hợp ?I.4.11. Một trong cỏc nguyờn nhõn gõy bệnh đau dạ dày là do lượngaxit HCl trong dạ dày quỏ cao .Để giảm bớt lượng axit, người ta thườnguống dược phẩm Nabica (NaHCO3
). Viết phương trỡnh ion rỳt gọn củaphản ứng xảy ra .I.4.12. Hũa tan hoàn toàn 0,1022g một muối kim loại húa trị hai MCO3
trong 20.0ml dung dịch HCl 0,080M. Để trung hũa lượng HCl dư cần