CHO Z1, Z2 LÀ CÁC NGHIỆM PHỨC CỦA PHƯƠNG TRÌNH 2 Z 2  4 Z  11  0...

Bài 15: Cho z

1

, z

2

là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2  4 z  11  0 . Tính giá trị của

 

2

2

z z

biểu thức

1

2

A

 

2

 .

PHẦN 2: HÌNH HỌC

A. LÝ THUYẾT

Các em cần hiểu, nhớ và vận dụng một cách linh hoạt, sáng tạo các kiến thức sau:

- Tọa độ điểm, véctơ trong khơng gian; tọa độ các điểm đặc biệt

- Cơng thức tính khoảng cách giữa 2 điểm, cơng thức tính độ dài vectơ, cơng thức

tính gĩc các vectơ, cơng thức tích vơ hướng của 2 vectơ.

- Tích cĩ hướng của 2 vectơ và các ứng dụng.

- Sử dụng thành thạo phương trình tổng quát cảu mặt phẳng, phương trình tham số,

chính tắt của đường thẳng.

- Nắm vững và vận dụng thành thạo các tính chất song song vuơng gĩc cảu đường

thẳng và mặt phẳng.

- Các cơng thức tính khoảng cách điểm đến mặt phẳng, điểm đến đường thẳng.

- Sử dụng thành thạo phương trình mặt cầu và điều kiện tiếp xúc giữa mặt cầu, mặt

phẳng và đường thẳng, .

B. DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Các bài tốn liên quan tọa độ điểm, phép tốn vectơ, khoảng cách, tích vơ

hướng, cĩ hướng, diện tích, thể tích

Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng

Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng

Dạng 4: Viết phương trình mặt cầu.

Dạng 5: Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện.

Dạng 6: Các bài tốn liên quan đến vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng,

giữa 2 đường thẳng, đường tăhngr và mặt cầu, giữa mặt phẳng và mặt cầu.

C. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN