CĂN CỨ VÀO BẢNG SỐ LIỆU DƯỚI ĐÂY

2. Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây :

DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2009

Khu vực Dân số trung bình

Diện tích

(Nghìn người)

(km

2

)

Đồng bằng sông Hồng 18 478,4 14 964,1

Trung du và miền núi Bắc Bộ 12 241,8 101 467,8

Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 18 870,4 95 885,1

Tây Nguyên 5 124,9 54 640,6

Đông Nam Bộ 14 095,7 23 605,2

Đồng bằng sông Cửu Long 17 213,4 40 518,5

a) Tính mật độ dân số trung bình của các vùng .

b) Qua kết quả tính toán, nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư ở nước ta .

Câu II. (2,0 điểm)

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và những kiến thức đã học, trình bày sự phân hóa lãnh thổ

công nghiệp của nước ta và nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa đó .

Câu III. (3,0 điểm)

Cho bảng số liệu sau :

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2008

Đơn vị : Nghìn tấn

VÙNG Sản lượng

Đồng bằng sông Hồng 6 991,4

Trung du và miền núi Bắc Bộ 4 677,0

Bắc Trung Bộ 4 052,1

Duyên hải Nam Trung Bộ 2 907,1

Tây Nguyên 2 015,3

Đông Nam Bộ 1 763,8

Đồng bằng sông Cửu Long 20 898,7