DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƢỚC TA NĂM 2019 VÙNG DIỆN TÍCH (KM2) DÂN SỐ (TRIỆU NGƯỜI) CẢ NƢỚC 331 236,0 92,7 TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 95 221,9 12,6 ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 21 260,8 22,6 BẮC TRUNG BỘ 51 110,8 10,9 DUYÊN HẢI NAM TRU...
Câu 71:
Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƢỚC TA NĂM 2019
Vùng
Diện tích (km
2
)
Dân số (triệu người)
Cả nƣớc
331 236,0
92,7
Trung du và miền núi Bắc Bộ
95 221,9
12,6
Đồng bằng sông Hồng
21 260,8
22,6
Bắc Trung Bộ
51 110,8
10,9
Duyên hải Nam Trung Bộ
44 765,0
9,3
Tây Nguyên
54 508,3
5,9
Đông Nam Bộ
23 552,8
17,9
Đồng bằng sông Cửu Long
40 816,4
17,3
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, vùng có mật độ dân số cao nhất nƣớc ta (năm 2019) là Đồng bằng sông
Hồng với
A.1,063 ngƣời/km
2
.
B.1063 ngƣời/km
2
.
C.808 ngƣời/km
2
.
D.1603 ngƣời/km
2
.