SỐ HẠNG KHÔNG CHỨA X TRONG KHAI TRIỂN  X X  LÀ

Câu 160: Số hạng không chứa x trong khai triển

x

x

là:

A.

C

10

4

B.

C

10

5

C.

C

10

5

D.

C

10

4

NHỊ THỨC NIUTON (NÂNG CAO)

C©u 1 :

Tổng

C

2016

1

C

2016

2

C

2016

3

...

C

2016

2016

bằng :

A.

2

2016

B.

2

2016

1

C.

2

2016

1

D.

4

2016

C©u 2 :

Trong khai triễn (1+3x)

20

với số mũ tăng dần ,hệ số của số hạng đứng chính giữa là:

A.

3

9

C

20

9

B.

3

12

C

12

20

C.

3

11

C

11

20

D.

3

10

C

10

20

C©u 3 :

3

n

2

1

Tổng các hệ số nhị thức Niu - tơn trong khai triển

nx

nx

2

bằng 64. Số hạng không

chứa x trong khai triển là :

A. 360

B. 210

C. 250

D. 240

C©u 4 :

Trong khai triển (x – y )

11

, hệ số của số hạng chứa x

8

y

3

A. -

C

3

11

B.

C

11

8

C.

C

11

3

D.

C

5

11

C©u 5 :

Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển

(5

a

1)

5

và số hạng thứ 5 trong khai triển

(2

a

3)

6

là:

A.

4160a

2

B.

4610a

2

C.

4610a

2

D.

4620a

2

C©u 6 :

Tổng số

C

n

0

C

n

1

C

n

2

...

 

( 1)

n

C

n

n

có giá trị bằng:

A.

0 nếu n chẵn

B. 0 nếu n lẻ

C. 0 nếu n hữu hạn

D.

0 trong mọi

trường hợp

C©u 7 :

Trong khai triển nhị thức (1 + x)

6

xét các khẳng định sau :

I. Gồm có 7 số hạng.

II. Số hạng thứ 2 là 6x.

III. Hệ số của x

5

là 5.

Trong các khẳng định trên

A. Chỉ I và III đúng

B. Chỉ II và III đúng

C. Chỉ I và II đúng

D. Cả ba đúng

C©u 8 :

(

x

1

)

Tìm số hạng chính giữa của khai triển

3

8

4

x

,với x>0

1

A. 56

x

4

1

B. 70

x

1

3

C. 70

x

1

3

và 56

x

D. 70.

3

x

.

4

x

C©u 9 :

x

(

1)

x

2

4.2 ) .

m

. Gọi

C

1

m

,

C

m

3

là hệ số của hạng tử thứ 2 và thứ 4. Tìm m

4

2

Xét khai triển (

sao cho:

lg(3

C

m

3

) lg(

C

m

1

)

1

A. 7

B. 6

C. 1

D. 2

C©u 10 :

Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là:

1

16

120

560

Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:

A. 1 32 360 1680

B. 1 18 123 564

C. 1 17 137 697

D. 1 17 136 680

C©u 11 :

Trong khai triễn

3

2

1

hệ số của x

3

là:

3

4

C

n

5

gía trị n là:

A. 15

B. 12

C. 9

D. KQ khác

C©u 12 :

Gía trị của tổng

A

C

1

7

C

7

2

...

C

7

7

Bằng:

A. 255

B. 63

C. 127

D. 31

C©u 13 :

Nếu

A

x

2

110

thì:

A. x = 11

B. x = 10

C. x = 11 hay x = 10 D. x = 0

C©u 14 :

Trong khai triển (x – 2)

100

=a

0

+a

1

x

1

+…+a

100

x

100

.

Tổng hệ số: a

0

+a

1

+…+a

100

A. -1

B. 1

C. 3

100

D. 2

100

C©u 15 :

Cho khai triển (1+2x)

n

=a

0

+a

1

x

1

+…+a

n

x

n

; trong đó n

N

*

và các hệ số thõa mãn hệ thức

a

. Tìm hệ số lớn nhất.

a

0

+

1

...

4096

2

 

2

a

n

n

A. 1293600

B. 126720

C. 924

D. 792

C©u 16 :

Trong khai triển (3x

2

– y)

10

, hệ số của số hạng chính giữa là:

A. -22400

B. -4000

C. -8960

D. -40000

C©u 17 :

Cho

A

C

n

0

5

C

1

n

5

2

C

n

2

 

... 5

n

C

n

n

. Vậy A =

A. 7

n

B. 5

n

C. 6

n

D. 4

n

C©u 18 :

Trong khai triển (x – 2)

100

=a

0

+a

1

x

1

+…+a

100

x

100

.

Hệ số a

97

là:

A. 1.293.600

B. -1.293.600

C. -2

97

C

100

97

D. (-2)

98

C

100

98

C©u 19 :

Trong khai triển (0,2 + 0,8)

5

, số hạng thứ tư là:

A. 0,2048

B. 0,0064

C. 0,0512

D. 0,4096

C©u 20 :

Trong khai triển nhị thức (a + 2)

n + 6

(n N). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:

A. 10

B. 17

C. 11

D. 12

C©u 21 :

Tìm

hệ

số

chứa

x

9

trong

khai

triển

(1+x)

9

+(1+x)

10

+(1+x)

11

+(1+x)

12

+(1+x)

13

+(1+x)

14

+(1+x)

15

.

A. 3000

B. 8008

C. 3003

D. 8000

C©u 22 :

Trong khai triển

x

y

16

, hai số hạng cuối là:

A.

16

x

y

15

y

8

B.

16

x

y

15

y

4

C. 16xy

15

+ y

4

D. 16xy

15

+ y

8

C©u 23 :

Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển (1+x)

n

có hai hệ số liên tiếp có tỉ

số là

7

15

A. 20

B. 21

C. 22

D. 23

C©u 24 :

Trong khai triển (2x – 1)

10

, hệ số của số hạng chứa x

8

A. 11520

B. -11520

C. 256

D. 45

C©u 25 :

Số hạng thứ 3 của khai triển

2

1

2

không chứa x. Tìm x biết rằng số hạng này bằng số

hạng thứ hai của khai triển

1

x

3

30

.

A. -2

B. 1

C. -1

D. 2

C©u 26 :

Trong khai triễn (1+x)

n

biết tổng các hệ số

C

1

n

C

n

2

C

n

3

...

C

n

n

1

126

.Hệ số của x

3

bằng:

A. 15

B. 21

C. 35

D. 20

C©u 27 :

Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển

( 10

8

3)

300

A. 37

B. 38

C. 36

D. 39

C©u 28 :

Hệ số của x

7

trong khai triển của (3 – x)

9

A.

C

9

7

B.

9C

9

7

C.

9C

9

7

D.

C

9

7

C©u 29 :

Hệ số của x

5

trong khai triễn (1+x)

12

bằng:

A. 820

B. 210

C. 792

D. 220

C©u 30 :

Trong khai triển (a – 2b)

8

, hệ số của số hạng chứa a

4

.b

4

A. 1120

B. 560

C. 140

D. 70

C©u 31 :

Hệ số của x

7

trong khai triển (2 - 3x)

15

là :

A.

C

15

7

. 2

7

.3

7

B.

C

15

8

C.

C

15

8

. 2

8

D. -

C

8

15

. 2

8

.3

7

C©u 32 :

0

2

4

2

C

C

C

C

.Bằng:

2

n

2

n

2

n

...

2

n

n

A. 2

n-2

B. 2

n-1

C. 2

2n-2

D. 2

2n - 1

C©u 33 :

n

Cho khai triển

1

3

. Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ tư và thứ ba bằng

3 2

.

A. 8

B. 10

C. 6

D. 5

C©u 34 :

Trong bảng khai triển của nhị thức

(

x

y

)

11

, hệ số của

x y

8 3

là:

A.

8

C

11

B.

3

C

11

C.

C

10

7

C

10

8

D.

3

C

11

C©u 35 :

Tổng T =

C

0

n

C

1

n

C

2

n

C

3

n

...

C

n

n

bằng:

A. T = 2

n

B. T = 4

n

C. T = 2

n

+ 1

D. T = 2

n

- 1

C©u 36 :

Nghiệm của phương trình

A

10

x

A

9

x

9

A

8

x

A. x = 5

B. x = 11

C. x = 11 và x = 5

D. x = 10 và x = 2

C©u 37 :

Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y)

20

bằng bao nhiêu

A. 77520

B. 1860480

C. A=6

n

D. 81920

C©u 38 :

Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)

10

là :

A. 1, 45x, 120x

2

B. 1, 4x, 4x

2

C. 1, 20x, 180x

2

D. 10, 45x, 120x

2

C©u 39 :

Tìm hệ số của x

5

trong khai triển

P(x) = (x+1)

6

+ (x+1)

7

+ ... + (x+1)

12

A. 1711

B. 1287

C. 1716

D. 1715

C©u 40 :

Trong khai triển (2a – b)

5

, hệ số của số hạng thứ 3 bằng:

A. 80

B. -10

C. 10

D. -80