2-METYLPHENOL 2. O-CREZOL 3. 2-METYL-1-HIĐROXI BENZENTRONG 3 TÍN GỌ...

1) 2-metylphenol 2. o-crezol

3. 2-metyl-1-hiđroxi benzen

Trong 3 tín gọi trín,tín gọi năo đúng ?

A.1,2,3.

B.2

C.1

D.1,2

Cđu 39. Bổ sung dêy phản ứng sau:

C

6

H

6

→

(1)

C

6

H

5

NO

2

→

(2)

C

6

H

5

NH

2

→

(3)

C

6

H

2

Br

3

NH

2

A.(1) HNO

3

(H

2

SO

4đ,n

), (2)H (Fe/HCl), (3) Br

2

B. (1) H

2

SO

4

, (2) H , (3) Br

2

C.(1) AgNO

3

,(2) H(Fe/HCl), (3) Br

2

D.(1) HNO

3

,(2) H (Fe/HCl) ,(3) HBr

Cđu 40. Hêy chọn cđu đúng

Al

4

C

3

→

(1)

CH

4

→

(2)

CH

3

Cl

→

(3)

CH

3

NH

2

→

(4)

CH

3

NH

3

Cl

→

(5)

CH

3

NH

2

→

(6)

CH

3

NH

3

SO

4

H

A.(1) Cl

2

, (2) HCl, (3)NH

3

, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H

2

SO

4

B.(1)HCl, (2) Cl

2

, (3)NH

4

OH, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H

2

SO

4

C.(1) HCl, (2) Cl

2,

(3)NH

3

, (4)HCl, (5)NaOH, (6) H

2

SO

4

D.(1) HCl, (2) Cl

2,

(3)NH

3

, (4)Cl

2

, (5)NaOH, (6) H

2

SO

4

Cđu 41.Cho 1,52g hỗn hợp amin dơn chức no tâc dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g

muối.

Công thức phđn tử vă số mol hỗn hợp ban đầu tương ứng lă:

A. C

2

H

5

NH

2

, C

3

H

7

NH

2

, vă 0,04mol.

B.CH

3

NH

2

, C

3

H

7

NH

2

, vă 0,02mol.

C. CH

3

NH

2

, C

2

H

5

NH

2

, vă 0,03mol

D.CH

3

NH

2

, C

2

H

5

NH

2

, vă 0,04 mol.

Cđu 42.Cho biết câc chất A,B,C trong dêy chuyển hoâ sau : C

2

H

6



+

Cl

as

2

A

→

+

NaOH,t

o

B

→

+

C

CuO

o

t

A.(A) C

2

H

5

Cl , (B)C

2

H

5

OH, (C) CH

3

CHO.

B. (A) C

2

H

6

Cl, (B) C

2

H

5

OH, (C) CH

3

CHO.

C. .(A) C

2

H

5

Cl , (B)C

2

H

5

OH, (C) HCHO.

D. .(A) C

2

H

5

Cl, (B) C

2

H

5

ONa, (C) CH

3

CHO.

Cđu 43.Bổ sung dêy biến hoâ sau:

C

2

H

5

OH

→

t

o

A

→

t

o

B

→

+

CuO

t

o

C

→

600 -800 C

0

NO

o

HCHO.

A.(A) CH

3

CHO, (B) CH

3

COONa, (C) C

2

H

4

, (D) HCHO

B. (A) CH

3

CHO, (B) CH

3

COONa, (C) CH

4

, (D) HCHO

C. (A) CH

3

CHO, (B) HCOONa, (C) CH

4

, (D) HCHO

D. (A) C

2

H

5

COOH, (B) CH

3

COONa, (C) CH

4

, (D) HCHO

Cđu 44.Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp bị Hiđro hoâ hoăn toăn ra hỗn hợp 2 rượu có

khối lượng lớn hơn khối lượng của X lă 1 g.X đốt chây cho ra 41,8g CO

2

.Xâc định CTCT vă số

mol của A vă B trong X.

A.0,05mol C

3

H

6

O, 0.45 mol C

2

H

4

O

B.0,15mol C

2

H

4

O, 0,35mol C

3

H

6

O

C.0,05mol CH

2

O, 0,45mol C

2

H

4

O

D.0,45mol CH

2

O, 0,05mol C

2

H

4

O

Cđu 45. Chất năo có nhiệt độ sôi cao nhất ?

A.C

2

H

5

OH

B.CH

3

COOH

C. CH

3

CHO

D.C

2

H

6

Cđu 46. Hoăn thănh chuỗi phản ứng sau :

CH

4

→

(1)

HCHO

→

(2)

HCOONH

4

→

(3)

HCOONa

→

(4)

H

2

5

CH

3

Cl

→

(6)

CH

3

OH

→

(7)

HCOOH

A.(1) O

2

, (2) AgNO

3

/NH

3

, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) HCl, (6) NaOH, (7) O

2

B. (1) O

2

, (2) Ag

2

O/NH

3

, (3) Na, (4) NaOH, CaO (5) Cl

2

, (6) NaOH, (7) O

2

C.(1) O

2

, (2) AgNO

3

/NH

3

, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) Cl

2

, (6) NaOH, (7) O

2

D. (1) O

2

, (2) Ag

2

O/NH

3

, (3) NaCl, (4) NaOH, (5) Cl

2

,(6) NaOH, (7) O

2

Cđu 47. Hợp chất năo sau đđy lă este

(1).CH

3

-CH

2

-Cl

(2).CH

3

-CH

2

-ONO

2

(3).HCOOCH

3

A.(3)

B. (1), (3).

C. (2), (3)

D. (1), (2), (3).

Cđu 48.Một este được tạo bởi một axit đơn no vă rượu đơn no,

d

A/CO

2

= 2. Xâc định công thức phđn tử

chất A.

A.C

3

H

6

O

2

B.C

4

H

6

O

2

C. C

5

H

10

O

2

D.tất cả đều sai.

¬ 

→

RCOOR’ + H

2

O.

H

Cđu 49. Cho phản ứng este h óa: RCOOH + R’OH

o

+

Để phản ứng este hoâ có hiệu suất phản ứng cao hơn ( cho nhiều este hơn,), ta nín chọn câch năo

sau đđy?