CHO HÀM SỐ Y F X = ( ) CÓ ĐẠO HÀM TRÊN  . ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y F X...

3 .

C©u 37 : Cho hàm số y f x = ( ) có đạo hàm trên  . Đồ

thị hàm số y f x = ( ) như hình vẽ. Hàm số

(

2

2 )

= +

y f x nghịch biến trên khoảng nào

dưới đây?

A. ( − 1;0 . ) B. ( ) 2;3 . C. ( − 1;1 . ) D. ( − − 3; 2 . )

C©u 38 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x ( ) = 2 x

3

− 6 x m

2

− + 1 có các

cực trị trái dấu?

A. 9. B. 2 . C. 3. D. 7 .

C©u 39 :

Hàm số y = ( 4 x

2 5

)

3

có tập xác định là

A. ( − 2;2 ) B.  \ 2;2 . { − } C. ( −∞ − ∪ ; 2 ) ( 2; +∞ ) . D.  .

C©u 40 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC A B C . ′ ′ ′ có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng A C ′ và

mặt phẳng đáy bằng 60° . Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C . ′ ′ ′ là

a B. 3 .

3

a

a C. 3 .

3

a D.

3

.

A.

3

.

4

12

C©u 41 : Cho hàm số y ax bx cx d a =

3

+

2

+ + ( ≠ 0) có đồ thị như

hình vẽ bên. Xác định dấu của các hệ số a b c d , , , .

A. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0. B. a > 0, b < 0, c < 0, d < 0.

C. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0. D. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.

C©u 42 : Với mọi giá trị m a b ≥ , a , b , thì hàm số y = 2 x mx

3

2

+ 2 x + 5 đồng biến trên

khoảng ( − 2;0 . ) Khi đó a b − bằng

A. 3. B. -2. C. -5. D. 1.

C©u 43 : Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C . ′ ′ ′ có B C ′ = 3 a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B

AC a = 2 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C . ′ ′ ′ bằng

A. V = 2 . a

3

B. V = 2 . a

3

C. 2 .

3

V D.

3

2 .

V

= 3 a

= a 12

C©u 44 : Cho khối chóp đều S ABCD . có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc

45°.

Thể tích của khối chóp S ABCD . bằng

a B.

3

6

a C.

3

2

a D.

3

2

A.

3

6