CHO HÀM SỐ Y F X = ( ) CÓ ĐẠO HÀM CẤP 2 TRÊN  VÀ CÓ ĐỒ THỊ F X...

2 .

C©u 45 : Cho hàm số y f x = ( ) có đạo hàm cấp 2 trên

 và có đồ thị f x ′ ( ) là đường cong trong

hình vẽ bên. Đặt g x ( ) = f f x ( ( ) 1 . ) Gọi

S là tập nghiệm của phương trình g x ′ ( ) = 0.

Số phần tử của tập S

A. 6. B. 10.

C. 8. D. 9.

C©u 46 : Cho hàm số f x ( ) có đạo hàm f x ( ) = x x

2

( + 1 ) ( x

2

+ 2 mx + 5 ) . Có tất cả bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực trị?

A. 0. B. 5. C. 6. D. 7.

x y

+ +

M x y

= + .

C©u 47 : Cho x y , là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x

2

+ 9 y

2

= 6 xy . Tính 1 log 2log

12

12

( log 3

12

)

A. M = 1. B. 1

M = 2 .

M = 3 . D. 1

M = 4 . C. 1

C©u 48 : Cho khối chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình

S

vuông cạnh a . Mặt bên ( SAB ) là tam giác đều.

Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy

trùng với trung điểm H của đoạn AB .

Thể tích của khối chóp S ABCD . bằng

D

A

H

C

B

a

a D.

3

3 .

a C.

3

3 .

a B.

3

3 .

A.

3

3 .

12

3

6

2

C©u 49 : Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3

2 1

x

+ 2 m

2

− − = m 3 0 có nghiệm là

A. 1; 3

m ∈    2 + ∞    .

m ∈ −    2    . C. m ∈ ( 0; + ∞ ) . D. 1 ;

m ∈ −    2    . B. 1; 3

C©u 50 : Cho hàm số y x =

3

− 6 x

2

+ mx + 1 . Tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên  là

A. m ≥ 12. B. m ≥ 0. C. m ≤ 12. D. m ≤ 0.