2Y21Đ P2=XY +2(X2+Y2+Z2)Z2 + Y2Z2X2 +Z2X2SỬ DỤNG BĐT CÔSI TA CÓ¿X2...

Câu5

2

y

2

P

2

=

x

y

+

2

(

x

2

+

y

2

+

z

2

)

z

2

+

y

2

z

2

x

2

+

z

2

x

2

Sử dụng BĐT Côsi ta có

¿

x

2

y

2

x

2

2

y

2

y

2

z

2

0.5

y

2

2

z

2

z

2

x

2

y

2

+

x

2

y

2

z

2

2

x

2

x

2

y

2

y

≥ x

2

+

y

2

+

z

2

{ {

0,5

P

2

3(x

2

+

y

2

+

y

2

)=3

P ≥

3

MinP=

3

x=

y

=z=

3

3

Ghi chú : - Nếu học sinh làm bài không giống nh đáp án mà kết quả vẫn đúng thì vẫn chođiểm từng phần nh đáp án

Tr

ờng THPT hàm rồng

đáp án Môn Toán lớp 10

Kiểm tra học kỳ ii

đề B

Năm học : 2010

2011

Ngày thi: 07/ 05/ 2011 Câu í Nôi dung Điểm

2

+

x −

2

Biến đổi về BPT dạng

x

0,5Câu1

(

x+

5)(

x −

4)

>

0

Lập bảng xét dấuKết luận tập nghiệm

(

− ∞;−

5

)

(

2

;

1

)

(

4

;+

)

BPT

2

¿

x

+

2

≤0

2

x

2

+5

x+

2≥

0

0,25

¿

¿

x

+2>0

x

2

+

x −

2

0

0,25

¿

¿

x ≤ −2

x ≤−

¿

2

x ≥ −

1

2

x>

¿

−2

x ≥

¿

1

Kết luận tập nghiệm:

¿

¿ ¿

a/ Nếu

m+

1=0

m=−

1

Ta có f(x) = 1 >0

x

R

. b/ Nếu

m+

1≠

0

m ≠−

1

f

(

x)>0

¿

x

R

a=m

+1>0

Δ'

=m

(m+1)<

0

1<m

¿

<0

¿

{

Kết hợp (a) và (b) ta có

¿

−1

≤ m<0

0,5

a=m

+1

≠0

Δ'

=m

(m+

1)≥

0

S=

2>

0

f(x) = 0 có hai nghiệm dơng

P=

1

m+

1

>

0

¿

{ { {

m<

1

m≥

¿

0

¿

m>

1

m≥

¿

0

Câu

¿

3

π

2

<

a

<0

sin

a<

0⇒

sin

a=−

1−

cos

2

a=−

3

5

tan

a=

sin

a

cos

a

=−

5

2

;

cot

a=−

2

5

A=

33

14

VT=sin

3

x

(

1

cos

sin

x

x

)

cos

3

x

(

1−

sin

cos

x

x

)

¿

sin

2

x

(sin

x −

cos

x)−

cos

2

x

(cos

x −

sin

x)

(sin

x −

cos

x)(sin

x

+

cos

2

x)=sin

x −

cos

x=VP

4 Đờng tròn (C) tâm I(3:-1) bán kính R=2Ta có

IB=

(−

2;

4

)

IB=

4

+16=2

5>

2=R

Điểm B nằm ngoài đờng tròn (C)

Δ

qua B(1;3) có PT:

a

(

x −

1)+

b

(

y −

3)=0

(

a

2

+

b

2

0

)

d

(

I ; Δ)=

|

2

a −

4

b

|

a

2

+b

2

=2⇔

b=0

4

a=

¿

3

b

Δ

là tiếp tuyến với (C)Với b=0 Phơng trình của

Δ

là:

x −

¿

1=0

Với 4a=3b Phơng trình của

Δ

là:

3

x+

4

y −

15=0

Diện tích

Δ

IBM =

1

2

IB. IM sin BIM

1

2

IB. IM=

5 .

R

=2

5

Diện tích

Δ

IBM lớn nhất

sin BIM=1

IB

IM

M là giao điểm của(C) với d qua I vuông góc với IB. PT của (d) :

(

x −

3

)

2

(

y

+

1

)

=0

x −

2

y −

5=0

(

x −

3)

2

+ (

y+

1)

2

=4

Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ

x −

2

y −

5=0

Có hai điểm M là

M

1

(

3+

4

5

5

;−

1+

2

5

5

)

M

2

(

3−

4

5

5

;−

1−

2

5