CỎC HỠNH THỨC HỖN HỢP TRONG LỜI NÚI GIỎN TIẾP SHE SAID, ―CAN YOU PL...
6. Cỏc hỡnh thức hỗn hợp trong lời núi giỏn tiếp
She said, ―Can you play the piano?‖ and I said ―no‖
She asked me if I could play the piano and I said that I could not
CHUYấN ĐỀ 7 MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)
RELATIVE CLAUSES - REDUCED RELATIVE CLAUSES – REDUCED CLAUSES
I. Lí THUYẾT
A. RELATIVE CLAUSES
- Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chỡnh bởi cỏc đại từ quan hệ (who, whom,
whose, which, that) hay cỏc trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng
sau danh từ. Chức năng của nú giống như một tỡnh từ do vậy nú cũn được gọi là mệnh đề tỡnh ngữ.
Eg: The man who lives next door is very friendly.
Tõn ngữ
D nh từ đứng trước
Sở hữu cỏch
Chủ ngữ
(Object)
(Possesive Case)
(Subject)
(Antecedent)
Người (person)
Who/That
Whom/That
Whose
Vật (Thing)
Which/That
Which/That
Of which/ whose
I. Đại từ qu n hệ (Relative pronouns)