3. TAKE
take place: diễn ra, xảy ra
take part in sth: tham gia vào
take effect: có hiệu lực
take advantage of sth: tận dụng cái gì
take notice of sth: chú ý đến cái gì
take responsibility for sth: có trách nhiệm về
take interest in sth : quan tâm đến
take care of sth /sb: chăm sóc
take turns: thay phiên nhau
Bạn đang xem 3. - TIẾNG ANH 12 - LEXICAL ITEMS