1. DO (= accomplish, carry out – Hoàn thành, thực hiện một công việc)
do an assignment: làm 1 nhiệm vụ được giao
do one’s best: cố gắng hết sức
do damage: gây thiệt hại
do the household chores: làm việc nhà
do sth for a living: làm gì để sống
do one’s homework: làm bài tập về nhà
do the shopping: mua sắm
Bạn đang xem 1. - TIẾNG ANH 12 - LEXICAL ITEMS