DO (= ACCOMPLISH, CARRY OUT – HOÀN THÀNH, THỰC HIỆN MỘT CÔNG V...

1. DO (= accomplish, carry out – Hoàn thành, thực hiện một công việc)

do an assignment: làm 1 nhiệm vụ được giao

do one’s best: cố gắng hết sức

do damage: gây thiệt hại

do the household chores: làm việc nhà

do sth for a living: làm gì để sống

do one’s homework: làm bài tập về nhà

do the shopping: mua sắm