MỘT CHẤT ĐIỂM CHUYỂN ĐỘNG CÓ PHƯƠNG TRÌNH S T = +3 3 T2 (T TÍNH...

2. Một chất điểm chuyển động có phương trình s t = +

3

3 t

2

(t tính bằng giây,

t0

, s tính bằng

mét). Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc chuyển động bằng 9. HẾT

TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 3

KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học: 2017-2018

Môn kiểm tra: TOÁN - Lớp 11

HƯỚNG DẪN

Ngày kiểm tra: 8/5/2018

CHẤM CHÍNH THỨC

(gồm có 02 trang)

Câu Nội dung yêu cầu Điểm

Câu I

2

n n2 1 1 12 1 2   

2

2

2

2

2

2

n n n n n n n

 

 a n n) lim lim lim 

2

2

2 3 2

0.5-0.25-0.25

2 3 3

3

  

2

2

2

n n n

   

1

x x x3 1 4 3 1 4 3 5    

 

x3 1 4   b) lim lim lim5 5 3 1 4 5 3 1 4x x x x x

x

x

x

5

5

5

      

0,25 - 0.25

3 3

lim

x

3 x 1 4 8

 

5

  0,25 - 0,25

2

5 3x x+6 khi x  f x x( ) 3 2 7 3mx khi x  

+

f

 

3 2 .3 7 6m   m7

0.25

3 2x x5 6 

+

2

   

lim lim 13 3

3

3

x

x

 

0.25 - 0.25

+ Hàm số liên tục tại

x

0

3

khi

6m  7 1 m1

0.25

Câu II

0,5

1 y   2018x

3

2 x

2

1

2017

x

3

2 x

2

1

3

2

2017

2

2018 x 2 x 1 3 x 4 x

   

+

y

0

4

0.25

+

f x'

 

0

f ' 2

 

5

0.25

+ phương trình tiếp tuyến:

y5

x 2

4 y5x6

0.25 - 0.25

Câu III

S

H

A

D

O

B

C

1

BCAB gt

 

(1)

0.25

SAABCDSABC (2)

0.25 - 0.25

Từ (1) và (2) suy ra BC ^

(

SAB

) 0.25

SC ABCD,

SC AC,

SCA

0.25

2AC a

0.25

SA a

Xét tam giác SAC ta có :

tan 2 1SCAACa

SCA 45

0

0.25 - 0.25

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Dựng AHSO . 0.25

,

d A SBDAH 0.25

1 1 1 1 2 5

AH a a

  

2

2

2

2

2

2

2 2

AHSAAOaaa 2 10

0.25

5 5

Vì O là trung điểm AC nên d C SBD,    d A SBD,    10

 0.25

5 a

Câu IV.a.

Đặt

f x

 

x

5

x

2

2x1

,

f x

  là hàm đa thức nên

f x

  liên tục

trên R , suy ra

f x

  liên tục trên 

0;2

0.25

f  f

0.25

 

0 1,

 

2 23f f

0.25

   

0 . 2 0

Vậy phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trên 

0; 2

hay

phương trình đã cho luôn có nghiệm 0.25

v ts ttt

0.25

 

'

 

3

2

6t n    

2

13 6 9v t t t3t l 

0.25

a tv tt  a    m s

0.25 – 0.25

 

'

 

6 6

 

1 6.1 6 12

/

2

Câu IV.b.

 

Đặt

f x

 

(m

2

m2) sinx x x 1

,

f x

  liên tục trên

0;  

0.25

æ ö÷ æ ö÷ç ç

( )

0 1, 2 2

2

1 2 0,f f p p m m m=- ççè ø÷÷= ççè + + - ø÷÷> "

0.25

p

 

0 . 0,  f f 2 m 

0.25

Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm trên

0;2 

với mọi m. 0.25

HẾT