TRÙNG HỢP HOÀN TOÀN 6,25 GAM VINYL CLORUA ĐỢC M GAM PVC. SỐ MẮT XÍCH...

Câu 21: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích -CH

2

-CHCl- có trong m gamPVC nói trên là:A. 6,01. 10

20

. B. 6,02. 10

21

. C. 6,02. 10

22

. D. 6,02. 10

23

.Cõu 22. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen , 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H

2

vào bỡnh kớn cú xỳc tỏc Ni nung núng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y cú tỷ khối hơi so với He là d . Khi cho Y lội qua dung dịch Br

2

dư thấy cú 48 gam Brom tham gia phản ứng. giỏ trị gần đúngcủa d là: A. 5,7857. B. 6,215. C. 4,6890. D. 5,7840.Cõu 23. Dung dịch X chứa 0,2 mol NaAlO

2

; 0,1 mol NaOH. Thể tớch (ml) HCl 1M ớt nhất cần dựng cho vào dung dịch X để thu được 7,8 gam kết tủa sau phản ứng là : A. 700 B. 100 C. 600 D. 200Cõu 24: Thủy phõn hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức bằng dd NaOH dư thu được dung dịch B chứa mgam một muối duy nhất và hỗn hợp hơi gồm 2 andehit no là đồng đẳng kế tiếp. Sục hỗn hợp andehit trờn vàodd AgNO

3

/ NH

3

dư thu được 43,2 gam bạc. Mặc khỏc đốt chỏy hoàn toàn cựng lượng X trờn rồi cho toàn bộ sảnphẩm hấp thụ vào nước vụi trong dư thu được 70 gam kết tủa. Giỏ trị của m là:A. 27,2 gam B. 6,8 gam C. 16,4 gam D. 13,6 gamCõu 25: Cho 5,28 gam đồng vào 200 ml dd gồm HNO

3

0,5M và H

2

SO

4

0,3M. Sau khi cỏc phản ứng xảy rahoàn toàn thu được duy nhất khớ NO. Cụ cạn cẩn thận toàn bộ dd sau phản ứng thỡ khối lượng muối khan thuđược là :A. 17,24gam B. 22,56 C. 17,1 gam D. 13,83 gamCõu 26: Cho khớ CO qua ống sứ chứa m gam Fe

2

O

3

nung núng, sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợpX gồm Fe, FeO, Fe

2

O

3

, Fe

3

O

4

. Hũa tan hết X bằng dd HNO

3

đặc núng dư thu được 5,824 lớt khớ NO

2

duy nhấtđktc. Tớnh mA. 11,86 g B. 18,08 g C. 16g D. 9,76 gCõu 27: Lấy 9,1 gam hợp chất A cú CTPT C

3

H

9

O

2

N tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun núng thuđược khớ B làm quỳ ẩm chuyển sang màu xanh. Đốt chỏy hoàn toàn 1/2 lượng khớ B thu được 4,4 gam CO

2

.CTCT của A là:A. NH

2

-CH

2

COOCH

3

B. CH

3

COONH

3

CH

3

C. HCOONH

3

C

2

H

5

D. C

2

H

5

COONH

4

Cõu 28: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y đơn chức cựng chứa C, H, O. X, Y khụng tỏc dụng với Na nhưng tỏc dụng với NaOH. Cho 21g M tỏc dụng vừa đủ với 300ml dung dịchNaOH 1M thu được hai muối hữu cơ và một ancol Z. Khối lượng 2 muối là 28gam, khối lương ancol là 3,2gam. Biết M

x

> M

y

khối lượng của X cú thể là:A. 12,2 gam B. 7.4 g C. 11,8 g D. 13,6 gCõu 29: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Cr (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 4: 5) tỏc dụng với H

2

O dư thỡthu được V lớt khớ, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tỏc dụng với dung dịch H

2

SO

4

loóng dư thỡ thu được0,25V lớt khớ (cỏc khớ đo ở cựng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Cr trong hỗn hợp X làA. 34,8%. B. 10,28 % C. 20,07% D. 14,4%Cõu 30: Trieptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nờn từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phõntử chứa một nhúm -NH

2

và một nhúm -COOH). Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồmN

2

,CO

2

và H

2

O trong đú tổng khối lượng CO

2

và H

2

O bằng 54,9 gam. Đốt chỏy hoàn toàn 0,2 mol Y cần bao nhiờu moloxi ?A. 3,2 B. 2,7 C. 3,0 D. 1,5Cõu 31: Cú cỏc nhận định sau:1) Cấu hỡnh electron của ion X

3+

là 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

5

. Trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học, nguyờntố X thuộc chu kỡ 4, nhúm VIIIB.2) Cỏc ion và nguyờn tử: Ne , Na

+

, F

cú điểm chung là cú cựng số electron.3) Cấu hỡnh electron của ion

29

Cu

+

là 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

9

4s

1

4) Phản ứng xảy ra giữa kim loại và bột S đều cần phải cú nhiệt độ 5) Cú 9 nguyờn tố cú cấu hỡnh electron sau cựng là 4s

2

Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z = 11), S (Z = 16). Số nhận định đỳng:A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.Cõu 32: Điện phõn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl

2

0,06 M và Fe

2

(SO

4

)

3

0,03 M với điện cực trơ,cú màng ngăn với cường độ dũng điện là 5A trong thời gian 41 phỳt 49 giõy thỡ dừng điện phõn . Tớnh pHdung dịch sau điện phõn và độ giảm khối lượng của dung dịch .( giả sử V dung dịch thay đổi khụng đỏng kể)A. 1,15 ; 5,92 gam B. 1,15 ; 5,73 gam C. 0,85 ; 5,92 gam D. 0,85 ; 5,73 gamCõu 33: Cho 3,84 gam Cu tỏc dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO

3

0,6M và H

2

SO

4

0,6 M, sản phẩm khử duynhất là khớ NO. Số gam muối khan thu được khi cụ cạn dung dịch sau phản ứng gần đúng là:A. 8,84 B. 7,90 C. 9,74 D. 10,08Cõu 34: Đốt chỏy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH

3

COOH ,C

x

H

y

COOH và (COOH)

2

thu được 0,8 molH

2

O và m gam CO

2

. Cũng cho 29,6 gam X tỏc dụng với lượng dư NaHCO

3

thu được 0,5 mol CO

2

. Giỏ trị củam làA. 11. B. 33. C. 44. D. 22.Cõu 35: Hai chất đồng phõn A, B (A được lấy từ nguồn thiờn nhiờn) cú chứa 40,45%C, 7,86%H; 15,73% N vàcũn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với khụng khớ là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho muốiC

3

H

6

O

2

NNa, cũn B cho muối C

2

H

4

O

2

NNa. Nhận định nào dưới đõy là sai?A. A và B đều tỏc dụng với axit H

2

SO

4

tạo muối.B. A cú tớnh lưỡng tớnh nhưng B chỉ cú tớnh bazơC. A là alanin, B là metyl amino axetat.D. Ở t

0

thường A là chất lỏng, B là chất rắn.Cõu 36: Cú 3 bỡnh, mỗi bỡnh đựng một dung dịch sau: HCl, H

2

SO

3

, H

2

SO

4

. Nếu chỉ dựng thờm một chất làmthuốc thử thỡ cú thể chọn chất nào sau đõy để phõn biệt cỏc dung dịch trờn :A. Bari hiđroxit B. Bari cloruaC. Bari hiđroxit hoặc bari clorua D. Natri hiđrụxitCõu 37: Để trung hũa hết 25,6 gam hỗn hợp 2 axit cacbxylic đa chức cần dựng 1 lớt dung dịch hỗn hợp NaOH0,2M và Ba(OH)

2

0,1M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là : A. 34,4gam B. 43,5gam C. 41,6gam D. 60,6gamCõu 38: Cho 70g hỗn hợp phenol và cumen tỏc dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng thấy tỏchra hai lớp chất lỏng phõn cỏch, chiết thấy lớp phớa trờn cú thể tớch là 80 ml và cú khối lượng riờng 0,86g/cm

3

. %theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp là:A. 26,86% B. 98,29% C. 73,14% D. 56,8%Cõu 39: Hỗn hợp X gồm C

n

H

2n-1

CHO, C

n

H

2n-1

COOH, C

n

H

2n-1

CH

2

OH (đều mạch hở, n  N*). Cho 2,8 gam Xphản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khỏc, cho toàn bộ lượng X trờn phản ứng với lượng dư dungdịch AgNO

3

trong NH

3

, kết thỳc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của C

n

H

2n-1

CHO trongX làA. 26,63%. B. 16,42%. C. 20,00%. D. 22,22%.Cõu 40: Đốt chỏy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lớt CO

2

(đktc) và 2,304 gam H

2

O. Nếucho 15 gam E tỏc dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gamchất rắn khan. Vậy cụng thức của ancol tạo nờn este trờn cú thể làA. CH

2

=CH-OH B. CH

3

OH C. CH

3

CH

2

OH D. CH

2

=CH-CH

2

OHCõu 41: Trộn 100ml dung dịch X chứa Ba(OH)

2

0,2M và NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch Y chứa H

2

SO

4

vàHCl 0,1M thu được dung dịch Z và 2,33 gam kết tủa. Xỏc định pH của dung dịch Z (giả sử cỏc axit phõn li hoàntoàn)A. pH = 2 B. pH = 12 C. pH = 7 D. pH = 13