[240859] HỖN HỢP X GỒM C3H6, C4H10, C2H2 VÀ H2. CHO M GAM X VÀO...
Câu 3. [240859] Hỗn hợp X gồm C
3
H
6
, C
4
H
10
, C
2
H
2
và H
2
. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni
làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O
2
(đktc). Sản
phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45
gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl
4
thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt
khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl
4
, thấy có 64 gam brom phản
ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 21,00
B. 14,28
C. 10,50
D. 28,56
Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: https://traloihay.net
(Group chính thức của Mooner: https://traloihay.net)
Ví dụ 1: (B14) [159073] Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro
(0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H
2
bằng
19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn
hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 89,85.
B. 92,0.
C. 99,9.
D. 91,8.
Ví dụ 2:
[204706] Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,30 mol), vinylaxetilen (0,24 mol), hiđro
(0,39 mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với hiđro
bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa x mol AgNO
3
trong NH
3
, thu được 55,2 gam kết tủa và
6,048 lit hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,33 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của x gần nhất
với
A.0,425
B.0,375
C.0,400
D.0,450
Ví dụ 3: [253471] Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol
H
2
. Nung nóng hỗn hợp X (xúc túc bột Ni) sau một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
bằng x.
Cho Y tác dụng với AgNO
3
dư trong NH
3
thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua
dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,0.
B. 10,0.
C. 10,5.
D. 11,0.
Ví dụ 4: [254325] Hỗn hợp X có thể tích V lít (đktc) chứa metan, vinylaxetilen, propin và hiđro. Đốt cháy hoàn
toàn X thu được sản phẩm là CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau. Nung nóng X một thời gian thu được hỗn hợp
khí Y (không có ankađien) có thể tích (V – 19,04) lít (đktc). Dẫn Y qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được
46,6 gam kết tủa và thoát ra hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua dung dịch brom thấy có 0,2 mol Br
2
phản ứng và thoát ra
0,45 mol khí. Biết để hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon trong X cần dùng 1,8 mol H
2
. Phần trăm khối lượng kết
tủa có phân tử khối lớn nhất là
A. 13,82%.
B. 17,27%.
C. 20,73%.
D. 24,18%.
HLK HC04. PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI
XỬ LÝ HỖN HỢP HIĐROCACBON PHỨC TẠP
Ví dụ 1:
[254327] Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
, C
4
H
10
và H
2
. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X qua bình đựng
dung dịch brom dư thấy có 64 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn
hợp X được 55 gam CO
2
và m gam nước. Giá trị của m gần nhất với
A. 26,5
B. 28,5
C. 24,5
D. 22,5
Ví dụ 2: [254328] Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
, C
4
H
10
và H
2
. Cho 7,64 gam hỗn hợp X qua bình đựng dung
dịch brom dư thấy có 41,6 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít (đktc) hỗn hợp
X được 47,52 gam CO
2
và m gam nước. Giá trị của m là
A. 21,24.
B. 21,06.
C. 20,70.
D. 20,88
Ví dụ 3: [253475] Hỗn hợp khí X gồm CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6
và 0,3 mol H
2
. Đun nóng X với bột Ni một thời
gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 20,16 lít CO
2
(đktc)
và 23,4 gam H
2
O. Sục Y vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z
phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br
2
0,5M. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 18,0.
C. 14,4.
D. 16,8.
Ví dụ 4:
[253474] Hỗn hợp X gồm C
3
H
6
, C
4
H
10
, C
2
H
2
và H
2
. Nung bình kín chứa m gam X và một ít bột Ni
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được V lít CO
2
(đktc) và
0,675 mol H
2
O. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br
2
1M. Cho 11,2 lít X (đktc) đi qua bình
đựng dung dịch brom dư thì có 64 gam Br
2
phản ứng. Giá trị gần nhất của V là
A. 17,5.
B. 15,5.
C. 13,5.
D. 16,5.
Ví dụ 5:
[254326] Trộn a mol hỗn hợp khí X gồm C
5
H
12
, C
4
H
8
, C
3
H
4
với b mol H
2
được 11,2 lít hỗn hợp khí Y
ở đktc. Đem nung Y với xúc tác và nhiệt độ thích hợp sau một thời gian thu được hỗn hợp Z. Dẫn Z qua dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 7,35 gam kết tủa, toàn bộ khí thoát ra khỏi dung dịch đem đốt cháy thu
được 58,08 gam CO
2
và 28,62 gam H
2
O. Tỉ lệ a : b gần nhất giá trị nào sau đây ?
A. 2,0.
B. 1,6.
C. 2,4.
D. 2,2.
Ví dụ 6: [240859] Hỗn hợp X gồm C
3
H
6
, C
4
H
10
, C
2
H
2
và H
2
. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni
làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O
2
(đktc). Sản
A. 21,00
B. 14,28
C. 10,50
D. 28,56
Ví dụ 7: [254329] Hỗn hợp X gồm H
2
, but-2-in, buta-1,3-đien, etilen. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 3,175m
gam CO
2
. Cho 5,376 lít hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch brom trong CCl
4
dư có b gam brom phản ứng. Giá trị
của b là
A. 41,24
B. 42,12
C. 43,18
D. 44,74