UNIT 9I. THE PRESENT PERFECT.
3. Công th c thì hi n hoàn thànhứ ệCâu kh ng đ nhẳ ị Câu ph đ nhủ ị Câu nghi v nấS + have/ has + VpII S + haven’t/ hasn’t + VpII Have/ Has + S + VpII ? 4. D u hi n nh n bi t thì hi n t i hoàn thànhấ ệ ậ ế ệ ạjust, recently, for + N – quãng th i gian:ờ trong kho ng (for a year, ảlately: g n đây, v a ầ ừfor a long time, …)m iớsince + N – m c/đi m th i gian:ố ể ờ t khi (since 1992, ừalready: r iồsince June, …)before: trước đâyyet: ch a (dùng trong câu ph đ nh và câu h i)ư ủ ị ỏever: đã t ngừso far = until now = up to now = up to the present: cho never: ch a t ng, ư ừđ n bây giế ờkhông bao giờII. Superlative (So sánh nh t)ấShort adj:S + V + the + adj + est + N/pronounLong adj:S + V + the most + adj + N/pronoun.Ex:She is the tallest girl in the village.He is the most gellant boy in class.D ng khác:S + V + the least + adj + N/pronoun(ít nh t)ạ ấCác tính t so sánh đ c bi t ừ ặ ệgood/better/the best bad/worse/the worst many(much)/more/the mostlittle/less/the least far/farther(further)/the farthest(the furthest)