4.b
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Điểm ).
Cõu Nội Dung Điểm
Cõu 9. Những biện phỏp chống cong vẹo ở học sinh là :
0,25 đ
- Ngồi học đỳng tư thế, khụng nghiờng vẹo
- Mang vỏc đồ vật đều cả 2 vai, tay
- Khụng làm việc nặng quỏ sức chịu đựng của bản thõn.
Cõu 10 * Đường đi của mỏu trong vũng tuần hoàn nhỏ:
- Mỏu đỏ thẫm ( Giàu cỏcbụnic ) từ tõm thất phải theo động mạch
phổi lờn mao mạch phổi để thực hiện quỏ trỡnh trao đổi khớ.
- Mỏu nhường khớ cacbụnic cho phổi và lấy khớ oxi nờn mỏu
chuyển sang màu đỏ tươi .
- Mỏu đỏ tưoi theo tĩnh mạch phổi đổ về tõm nhĩ trỏi.
* Đường đi của mỏu trong vũng tuần hoàn lớn.
- Mỏu đỏ tươi ( giàu oxi ) từ tõm thất trỏi theo động mạch chủ tới
mao mạch phần trờn cơ thể và mao mạch phần dưới cơ thể để
thực hiện quỏ trỡnh trao đổi chất và trao đổi khớ.
- Mỏu nhường oxi và chất dinh dưỡng cho cỏc cơ quan, lấy đi khớ
cỏcbụnic và cỏc chất thải nờn mỏu chuyển sang màu đỏ thẫm.
- Mỏu đỏ thẫm theo tĩnh mạch chủ dưới và tĩnh mạch chủ trờn đổ
về tõm nhĩ phải.
Cõu 11 Quỏ trỡnh biến đổi thức ăn ở dạ dày.
* Biến đổi lớ học.
0,5 đ
- Sự tiết dịch vị giỳp hoà loóng thức ăn.
- Sự co búp của dạ dày giỳp thức ăn được đảo trộn và thấm đều
dịch vị
* Biến đổi hoỏ học.
- sự hoạt động của enzim pepsin phõn cắt prụtờin chuỗi dài thành
prụtờin chuỗi ngắn từ 3 – 10 axitamin.
Cõu 12 Sự trao đổi khớ ở phổi và tế bào.
Sự trao đổi khớ ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuyếch tỏn từ
nơi cú nồng độ cao tới nơi cú nồng độ thấp.
* Sự trao đổi khớ ở phổi.
- Nồng độ oxi ở phế nang cao hơn nồng dộ oxi ở mao mạch mỏu
nờn oxi từ phế nang khuyếch tỏn vào mao mạch mỏu.
- Nồng độ cacbụncic mao mạch mỏu cao hơn ở phế nang nờn
cacbụnic khuyếch tỏn từ mỏu vào phế nang.
* Trao đổi khớ ở tế bào.
- Nồng độ oxi ở mao mạch mỏu cao hơn ở tế bào nờn oxi khuyếch
tỏn từ mỏu vào tế bào.
- Nồng độ cacbụnic ở tế bào cao hơn ở mỏu nờn cacbụnic
khuyếch tỏn từ tế bào vào mỏu.
Bạn đang xem 4. - DE THI MA TRAN DAP AN SINH 8 KI 1