COS 1   B. \ 2 ,A. \ 2 ,  D= Π4 +K Π K∈ D= ± +Π4 K Π...

2.cos

1

B.

\

2 ,

A.

\

2 ,

D

=

π

4

+

k

π

k

D

=

± +

π

4

k

π

k

D.

\

2

C.

\

,

D

=

2

D

=

π

4

+

k

π

k

C©u 7 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ

Oxy

, cho tam giác

ABC

A

(1; 1)

,

B

(0;1)

,

C

( 5; 4)

 

.

Gọi tam giác

A B C

' ' '

là ảnh của tam giác

ABC

qua phép vị tự tâm

O

tỉ số

3

2

. Tính diện

tích của tam giác

A B C

' ' '

A.

135

C©u 8 :

Cho 2 hộp chứa các quả cầu. Hộp 1 có chứa 5 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ. Hộp 2 có chứa 7

8

2

C.

45

4

D.

135

4

B.

45

quả cầu xanh, 6 quả cầu vàng. Lấy mỗi hộp 2 quả cầu, có bao nhiêu cách lấy được tổng cộng

4 quả mà có đủ 3 loại màu

?

A.

2184 (cách).

B.

1944 (cách).

C.

981 (cách).

D.

630 (cách).

C©u 9 :

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm

4

chữ số ?

A.

10000

số.

B.

9000

số.

C.

4536

số.

D.

39

số.

C©u 10 :

Có bao nhiêu cách chia 10 người thành 3 nhóm gồm có 5 người, 3 người và 2 người?

A.

C

10

5

+

C

5

3

+

C

2

2

(cách).

B.

A

10

5

+

A

5

3

+

A

2

2

(cách).

C.

C C C

10

5

.

5

3

.

2

2

(cách).

D.

A A A

10

5

.

5

3

.

2

2

(cách).

C©u 11 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

, cho đườ

ng th

ng

d

: 3

x

+

4

y

− =

5

0

hai điể

m

( )

1;3 ,

A

B

(

2; 1

)

. Gọi

M a b

( )

;

là điểm nằm trên đường thẳng

d

sao cho

MA

+

MB

đạ

t giá tr

nh

nh

ất. Khi đó

a b

+

bằng?

C.

7

A.

45

32

B.

22

13

8

D.

22

C©u 12 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số

m

để phương trình

cos 4

x

=

cos 3

2

x

+

m

sin

2

x

có nghiệm

∈

.

0;

12

x

π

∈ −

m

m

D.

1;

1

m

B.

m

( )

0;1

C.

0;

1

A.

1

; 2

2

4

C©u 13 :

Trong các kh

ẳng đị

nh sau, kh

ẳng đị

nh nào là sai.

A.

Hàm s

y

=

cos

x

y

=

cot

x

là các hàm s

ch

n.

B.

Hàm s

y

=

tan

x

y

=

cot

x

có cùng chu kì tu

n hoàn là

π

.

C.

Hàm s

y

=

sin

x

y

=

cos

x

có cùng t

ập xác đị

nh.

D.

Hàm s

y

=

sin

x

y

=

tan

x

là các hàm s

l

.

C©u 14 :

=

x

Điều kiện

xác định

của phương trình

1

1

là:

1

x

x

 ≠

A.

x

1

B.

x

>

1

C.

x

0

D.

0

C©u 15 :

Tìm các giá trị của tham số

m

để phương trình

cos

2

x

4 cos

x m

+ =

0

có nghiệm.

A.

− ≤ ≤

3

m

5

B.

− ≤ ≤

5

m

3

C.

− < <

5

m

3

D.

− < <

3

m

5

C©u 16 :

12

đề

th

i tự luận và

15

đề

thi trắc nghiệm

.

Một học sinh chọn 2 đề thi để làm bài trong đó

có 1 đề thi tự luận và 1 đề thi trắc nghiệm. Hỏi

học sinh

đó

có bao nhiêu cách chọn ?

A.

54

cách.

B.

180

cách.

C.

27

cách

D.

360

cách

C©u 17 :

C

p hàm s

o sau đây c

ó cù

ng TXĐ

:

=



tan

y

x

A.

1

cos

1 sin

D.

C.



B.



sin

cot

cos

C©u 18 :

Giá trị nhỏ

nhất

và giá trị lớn nhất

của hàm số

y

=

sin cos

x

x

1

theo thứ tự là:

A.

3