2. D. −1 VÀ 0. −2 VÀ 1−2 VÀ 1−2. B. −2 VÀ 0. C. 3C©U 19

2

.

D.

1

0

.

2

1

2

1

2

.

B.

2

0

.

C.

3

C©u 19 :

Cho hai số thực a,b thoả mãn

(

a

2

b

2

+

1

)

2

+

4

a b

2

2

a

2

b

2

=

0

. Gọi M và m lần lượt là giá trị

lớn nhất

giá trị nhỏ nhất của biểu thức

T

=

a

2

+

b

2

. Khi đó

M

+

m

bằng :

A.

12

B.

3

C.

5

D.

4

C©u 20 :

Ảnh của điểm

E

(

2; 7

)

qua phép vị tự tâm

O

tỷ số

k

= −

2

là:

A.

1;

7

B.

E′ −

(

4;14

)

C.

E′ −

(

4;14

)

D.

E′

(

4; 14

)

E

2

C©u 21 :

Cho đường tròn

( )

T

:

x

2

+

y

2

+

4

x

6

y

− =

5

0

. Viết phương trình đường tròn

( )

T

là ảnh của

( )

T

qua việc thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ

u

=

(

1; 2

)

v

=

(

1; 1

)

.

A.

( )

T

:

x

2

+

y

2

+

8

x

12

y

+

34

=

0

B.

( )

T

:

x

2

+

y

2

+

4

x

6

y

+

16

=

0

C.

( )

T

:

x

2

+

y

2

+

4

x

6

y

26

=

0

D.

( )

T

:

x

2

+

y

2

18

=

0

C©u 22 :

15

học sinh giỏi gồm

6

học sinh khối

12

,

4

học sinh khối

11

5

học sinh khối

10

. Hỏi

có bao nhiêu cách chọn ra

6

học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất

1

học sinh?

A.

4249

B.

5005

C.

4250

D.

805

C©u 23 :

Tìm n th

a mãn:

2

1

n

48

A C

=

?

n

n

A.

1

193

n

=

±

2

B.

n

=

0

C.

n

=

4

D.

C©u 24 :

Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

, cho điểm

J

(1; 2)

và đường tròn

2

2

( ) :

C

x

+

y

4

x

+

10

y

+

14

=

0

. Phép vị tự tâm

J

tỉ số

k

= −

3

biến đường tròn

( )

C

thành

đường tròn

( ')

C

. Tìm bán kính

R

của

( ')

C

?

A.

R

=

15 3.

B.

R

=

129.

C.

R

=

15.

D.

R

=

3 5.

C©u 25 :

Điểm nào sau đây là ảnh của điểm

A

 

1; 2

qua phép quay tâm

O

 

0; 0

góc quay

90

A.

A

'

 

1; 1

B.

A

' 1; 2

C.

A

' 2; 1

D.

A

'

2;1

C©u 26 :

Phương trình

cos 3

x

= +

m

1

có nghiệm khi

A.

− ≤ ≤

2

m

0

B.

m

0

C.

− ≤ ≤

4

m

2

D.

− ≤ ≤

1

m

1

C©u 27 :

Tìm tập xác định của hàm số

tan 2

y

=

x

π

4

D

=

π

+

k

π

k

B.

\

3

,

A.

\

3

,

8

2

5

2

D.

\

3

,

C.

\

3

,

4

2

7

2

+

+

C©u 28 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

để hàm số

y

x

2

m

2

=

xác định trên

(

1;0 .

)

x m

>

m

 < −

 ≤ −

A.

0

.

D.

m

0.

B.

m

≤ −

1.

C.

0

.

1

C©u 29 :

Hàm số

y

=

2 cos

2

x

2016

+

tuần hoàn với chu kỳ:

A.

π

B.

3

π

C.

2

π

D.

4

π

2

C©u 30 :

Tìm

k

sao cho

k

thỏa mãn:

C

14

k

+

C

14

k

+

2

=

2

C

14

k

+

1

A.

k

=

4

B.

k

=

8

C.

k

=

4,

k

=

8

D.

C©u 31 :

Công thức nào sau đây là công thức nghiệm của phương trình

sin

x

=

sin

α

.

α

π

= +

x

k

 = − +

x

k

k

A.

2

,

.

π α

π

B.

x

= +

α

k

π

,

k

.

2

= +

 = − +

C.

x

= ± +

α

k

2 ,

π

k

.

D.

x

k

,

k

.

C©u 32 :

Nghiệm của phương trình

cot

x

+

3 0

=

là:

x

= +

π

k

π

∨ = − +

x

π

k

π

B.

2

4

2

x

= − +

π

k

π

∨ =

x

π

+

k

π

A.

2

2

3

3

x

= − +

π

k

π

∨ =

x

π

+

k

π

D.

2

2

2

x

= +

π

k

π

∨ =

x

π

+

k

π

C.

2

2

2

C©u 33 :

Cho tập

A

n

phần tử

(

n

*

)

, điều nào sau đây là

sai?

A

n

=

với

k

n k

,

*

.

k

A.

Số các chỉnh hợp chập

k

của

n

phần tử là

!

n

n

k

(

)!

C

n

=

với

k

n k

,

.

B.

Số các tổ hợp chập

k

của

n

phần tử là

!

!(

)!

k n k

C.

Số các hoán vị của

(

n

+

1

)

phần tử là

P

n

=

1.2.3....(

n

2)(

n

1)

n

.

D.

Mỗi hoán vị của

n

phần tử cũng chính là một chỉnh hợp chập

n

của

n

phần tử. Vì vậy

P

=

A

.

C©u 34 :

Cho hai đường thẳng song song

a

b

. Trên đường thẳng

a

lấy

6

điểm phân biệt. Trên

đường thẳng

b

lấy

5

điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên

3

điểm. Xác xuất để ba điểm được

chọn tạo

thành một tam giác là:

A.

2

11

169

C.

9

11

D.

5

11

B.

60

C©u 35 :

Một đội văn nghệ có 20 người gồm 10 nam và 10 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 5

người sao cho

có ít nhất 2 nam và có ít nhất 1 nữ ?

A.

633600 (cách).

B.

450 (cách).

C.

12900 (cách).

D.

15494 (cách).

C©u 36 :

Phương trình

x

2

+

5

x

+ −

4 5

x

2

+

5

x

+

28

=

0

có tập nghiệm là

S

=

{ }

a b

;

, với

a

<

b

. Tính

=

+

20

11

T

a

b

A.

156

B.

136

C.

146

D.

256

C©u 37 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ

Oxy

, cho đường thẳng

d

cắt trục

Ox Oy

,

lần lượt hai

điểm

A a

( ) ( ) (

; 0 ,

B

0;

b

,

a b

,

0

)

. Phương trình đường thẳng

d

là:

A.

d

:

x

y

1.

b

+ =

a

B.

d

:

x

y

1.

a

− =

b

C.

d

:

x

y

0.

a

+ =

b

D.

d

:

x

y

1.

a

+ =

b

C©u 38 :

Một trường đại học tổ chức thi vấn đáp tiếng anh cho sinh viên của trường. Có

15

đề thi vấn

đáp, trong đó

6

đề có nội dung về giáo dục,

4

đề có nội dung về kinh tế và

5

đề có nội dung

về thể thao. Một sinh viên rút thăm bất kỳ một đề để trả lời. Tìm xác suất để sinh viên đó rút

được đề có nội dung về giáo dục?

A.

3

5

B.

4

15

C.

2

5

D.

1

C©u 39 :

=

+

=

m

x

my

m

2

3

3

2

Cho hệ phương trình

(

)

(

)



(với

m

là tham số) . Tìm

m

để hệ đã cho có

5

2

3

5

x

m

y

nghiệm duy nhất

( )

x y

;

thỏa mãn điều kiện

2

x

+

3

y

= −

27

A.

-1

B.

2

C.

2

D.

9

4

C©u 40 :

Cho phương trình

sin

(

1 cos

)

m

x

m

x

m

cos

+

+

=

x

. Tìm các giá trị của

m

sao cho phương trình

đã cho có nghiệm.

A.

− < <

4

m

0

B.

0

m

C.

− ≤ ≤

4

m

0

D.

0

C©u 41 :

Trong mặt phẳng tọa độ

Ox ,

y

cho hai điểm

A

( ) (

1; 6 ;

B

− −

1; 4 .

)

Gọi

C D

,

lần lượt là ảnh của

A

B

qua phép tịnh tiến theo vectơ

v

=

( )

1;5

. Tìm khẳng định đúng:

A.

ABCD

là hình thoi.

B.

ABCD

là hình bình hành.

C.

Bốn điểm

A B C D

, , ,

thẳng

hàng.

D.

ABCD

là hình thang.

C©u 42 :

Phương trình

3

+

2 sin

x

=

0

có nghiệm là:

x

= − +

π

k

π

∨ =

x

π

+

k

π

B.

2

2

2

A.

2

4

2

x

= − +

π

k

π

∨ =

x

π

+

k

π

D.

2

2

x

= +

π

k

π

∨ = − +

x

π

k

π

C©u 43 :

Trong mặt phẳng

Oxy

, đường tròn có tâm

I

(

1;3

)

và đi qua điểm

A

( )

1; 2

có phương trình là

A.

x

2

+

y

2

2

x

+

6

y

+ =

5

0.

B.

x

2

+

y

2

+

2

x

6

y

15

=

0.

C.

x

2

+

y

2

2

x

4

y

=

0.

D.

x

2

+

y

2

+

2

x

6

y

+ =

5

0.

C©u 44 :

+ + =

+

+

2

4

3

x x

y

y

x

x

x

a c

Cho hệ phương trình

1

(

1)

9

+

+

− +

− =

b d

, với

a c

;

b d

là các

x

y

x

y x

có nghiệm là

;

phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức

T

=

a c

+

+

b d

T

C.

5

T

T

B.

25

T

D.

25

A.

25

=

4

=

16

=

4

=

8

C©u 45 :

Cho đa giác đều có

n

đỉnh,

n

n

3

. Tìm

n

, biết rằng đa giác đó có 90 đường chéo

A.

18

.

B.

12

15

.

C.

15

D.

C©u 46 :

Cho hình vuông

ABCD

tâm

O

. Phép biến hình nào biến hình vuông thành chính nó

A.

Q

(

A

,45

°

)

B.

Q

(

A

,90

°

)

C.

Q

(

O,45

°

)

D.

Q

(

O,90

°

)

C©u 47 :

Cho tập

A

=

{

0;1; 2;3; 4;5; 6

}

. Từ tập

A

có thể lập được bao nhiêu số gồm có

5

chữ số đôi một

khác nhau sao cho chữ số

2

5

đứng cạnh nhau ?

A.

204

B.

480

C.

408

D.

336

C©u 48 :

 −

+

> +

x

x

2

1

4

3

5

3



+

+

Tập nghiệm của hệ bất phương trình

3

1

3

1

2

1

x

x

x

x



2

3

4

3

−∞

−∞

+∞



+∞

A.

22

;

B.

;

13

D.

13

;

C.

;

22

27

21

C©u 49 :

Nghiệm của phương trình

cos 2

1

x

= −

2

A.

.

x

= ± +

π

3

k

π

B.

2

2 .

x

= ±

3

π

+

k

π

C.

2 .

x

= ± +

π

3

k

π

D.

2 .

x

= ± +

π

6

k

π

C©u 50 :

Tập giá trị của hàm số

y

= − +

x

2

2x+4 (

x

+

1)(3

x

)

+

4

có dạng

T

=

[ ]

a b

;

khi đó tính

a

2

b

2

.

A.

-168

B.

143

C.

168

D.

-144

--- H

ẾT

---