NGH LU N VĂN H CỊ Ậ Ọ
Câu 2. Ngh lu n văn h cị ậ ọ : ( 5 đi m)ểa/ Yêu c u v k năng:ầ ề ỹ HS bi t cách làm bài văn ngh lu n văn h c, k t c u bài vi t ch t ch , bi t dùng ế ị ậ ọ ế ấ ế ặ ẽ ết , đ t câu, di n đ t l u loát, m ch l c, b c c cân đ i, trình bày bài vi t rõ ràng, tôn ừ ặ ễ ạ ư ạ ạ ố ụ ố ếtr ng ngọ ườ ọi đ c. b/ Yêu c u v ki n th c:ầ ề ế ứ Trên c s hi u bi t v tác gi Nguy n B nh Khiêm và bài th ơ ở ể ế ề ả ễ ỉ ơ“Nhàn”, h c sinh ọbi t cách xây d ng lu n đ , lu n đi m và phân tích đ làm sáng t quan ni m s ng nhànế ự ậ ề ậ ể ể ỏ ệ ố c a Nguy n B nh Khiêm. Bài vi t có th trình bày theo nhi u cách khác nhau, song c n ủ ễ ỉ ế ể ề ầnêu b t đậ ược nh ng ý sau:ữ @ Gi i thi u khái quát v tác gi Nguy n B nh Khiêm, bài th “Nhàn”; v nớ ệ ề ả ễ ỉ ơ ấ đ ngh lu n và gi i h n t li u: ề ị ậ ớ ạ ư ệ quan ni m s ng nhàn c a tác gi Nguy n B nh ệ ố ủ ả ễ ỉKhiêm qua sáu câu th đ uơ ầ (0.5 đi m)ể @ C m nh n đ làm sáng t quan ni m s ng nhàn c a tác gi : (4.0 đi m) ả ậ ể ỏ ệ ố ủ ả ể* Lu n đi m 1: Nhàn là s th nh th i, ung dung trong lòng v i thú đi n viên ậ ể ự ả ơ ớ ề(câu 1, 2) (1.5 đi m) ể Nh ng hình nh bình d , thân thu c: mai, cu c, c n câu: ch nh ng công vi c laoữ ả ị ộ ố ầ ỉ ữ ệ đ ng c th c a ngộ ụ ể ủ ười nông dân quê đào đ t, v n x i, câu cá.ấ ụ ớ S t “m t” đố ừ ộ ượ ặ ạ ế ợc l p l i k t h p v i phép li t kê: th hi n công vi c lao đ ngớ ệ ể ệ ệ ộ b n r n, v t v thậ ộ ấ ả ường xuyên. Câu th đ u cho ta bi t cu c s ng c a Nguy n B nh Khiêm quê nhà v i→ ơ ầ ế ộ ố ủ ễ ỉ ở ớ nh ng công vi c n ng nh c, v t v , l m láp.ữ ệ ặ ọ ấ ả ấ “Th th n”: Dáng v ung dung, t t i.ơ ẩ ẻ ự ạ C m t “d u ai vui thú nào”: ph nh n nh ng thú vui đ i thụ ừ ầ ủ ậ ữ ờ ường mà ngườ ời đ i ganh nhau theo đu i.ổ Tâm th c a tác gi : vui v , xem nh ng công vi c n ng nh c y là thú vui→ ế ủ ả ẻ ữ ệ ặ ọ ấ đi n viên.ề⇒ Quan ni m s ng nhàn: Dù thân b n r n, c c nh c nh ng tâm h n luôn ệ ố ậ ộ ự ọ ư ồ ung dung, t t i, th thái.ự ạ ư* Lu n đi m 2: Nhàn là quan ni m s ng lánh đ c v trong (câu 3, 4)ậ ể ệ ố ụ ề (1.5 đi m)ể Phép đ i: ta – ngố ười, d i – khôn, n i v ng v ch n lao xao: nh n m nh quanạ ơ ắ ẻ ố ấ ạ ni m và tri t lí s ng c a tác gi .ệ ế ố ủ ả Phép n d :ẩ ụ + N i v ng v : Ch n làng quê yên bình, tĩnh t i, ch n bình yên c a tâm h n.ơ ắ ẻ ố ạ ố ủ ồ + Ch n lao xao: Ch n quan trố ố ường bon chen, ng n ngang tranh giành, đ u đá.ổ ấ Cách nói ngược: Ta d i – ngạ ười khôn: Cái d i c a m t nhân cách thanh cao vàạ ủ ộ cái khôn c a nh ng con ngủ ữ ườ ụ ợi v l i. Cách nói hóm h nh pha chút m a mai, v a đ răn mình v a đ d y đ i.→ ỉ ỉ ừ ể ừ ể ạ ờ⇒ Quan ni m s ng nhàn: Xa lánh ch n quan trệ ố ố ường v i nh ng bon chenớ ữ danh l i, tr v v i cu c s ng thôn dã gi n d , bình yên.ợ ở ề ớ ộ ố ả ị* Lu n đi m 3: Nhàn là s ng thu n theo l t nhiên (câu 5, 6) ậ ể ố ậ ẽ ự (1.0 đi m)ể Xu t hi n b c tranh 4 mùa: Xuân – h thu – đông: g i v thiên nhiên làng quêấ ệ ứ ạ ợ ề B c b .ắ ộ Th c ăn: thu ăn măng trúc, đông ăn giá: th c ăn đ n s , gi n d , có s n trong tứ ứ ơ ơ ả ị ẵ ự nhiên, mùa nào th c đ y.ứ ấ Sinh ho t: Xuân t m h sen, h t m ao: sinh ho t theo s thay đ i c a thiênạ ắ ồ ạ ắ ạ ự ổ ủ nhiên, s ng hòa vào cùng thiên nhiên, thanh cao, gi n d .ố ả ị Cách ng t nh p 4/3 r t nh p nhàng, cùng gi ng đi u vui tắ ị ấ ị ọ ệ ươi tho i mái: g i nh pả ợ ị s ng thong dong, ung dung.ố⇒ Quan ni m s ng nhàn: s ng thu n theo t nhiên, hệ ố ố ậ ự ưởng th nh ng gì cóụ ữ s n trong thiên nhiên, không m u c u, bon chen.ẵ ư ầ@ Đánh giá chung: (0.5 đi m)ể V n i dung: bài th th hi n rõ quan ni m s ng tích c c c a tác gi Nguy nề ộ ơ ể ệ ệ ố ự ủ ả ễ B nh Khiêm, đ c bi t trong b i c nh xã h i lo n l c. Qua đó, chúng ta hi u thêm v vỉ ặ ệ ố ả ộ ạ ạ ể ề ẻ đ p trí tu và nhân cách c a tác gi .ẹ ệ ủ ả V ngh thu t: tác ph m có ngôn ng gi n d , t nhiên; gi ng th nh nhàngề ệ ậ ẩ ữ ả ị ự ọ ơ ẹ hóm h nh; s d ng thành công các bi n pháp ngh thu t: đ i, đi p… ỉ ử ụ ệ ệ ậ ố ệ * L u ý:ư Khi làm bài, h c sinh k t h p phân tích n i dung và ngh thu t, không di nọ ế ợ ộ ệ ậ ễ xuôi th . ơ Ch m đi m khuy n khích đ i v i nh ng bài vi t sáng t o. ấ ể ế ố ớ ữ ế ạ