5%TỈ LỆ %B. ĐỀ KIỂM TRA

12,5%Tỉ lệ %

B. ĐỀ KIỂM TRA:

I. Trắc nghiệm khỏch quan: (3 điểm)

Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng

1

5

2

x

y

Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức

tại x = 2 và y = -1 là

A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 6.

Cõu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x

2

y

3

:

A.

0.2x

2

y

3

;

B.-3x

3

y

2

;

C. (-7xy

3

) ; D. (-x

3

y

2

) .

Cõu 3: Kết quả của phộp nhõn hai đơn thức (

1

3

x y

3

)

2

 

9

x yz

2

2

là :

A. x

7

y

3

z

2

; B. (-x

8

y

3

z

2

); C. x

8

y

3

z

2

; D. Một kết quả khỏc.

Cõu 4: Bậc của đa thức 5y + 6x + 5y

8

+1 - 5y

8

A. 1 ; B. 18 ; C. 8 ; D. 0.

( ) 3

1

P x

x

5

Cõu 5: Nghiệm của đa thức

là:

1

5

5

D. x =

3

B. x =

15

C. x =

A. x =

Cõu 6: Điền đỳng “Đ” hoặc sai “S” vào ụ vuụng sao cho thớch hợp

a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú cựng bậc

b) Để cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng ta giữ nguyờn phần biến và cộng (hay trừ) cỏc

hệ số với nhau

II. Tự luận: (7 điểm)

Cõu 7: (1,5đ) Thu gọn đơn thức sau rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức nhận được:

3

1

2

0,8

(

)

xy

4

xy z

Cõu 8: (1,5đ) Cho đa thức A =

5

x

2

3

xy y

2

 

 

3

xy

2

y

2

a) Thu gọn A.

b) Tớnh giỏ trị của đa thức A khi

x 1

y2012

2

3

3

1

2

2

2

2

1 2

 

x

x

x

x

3

x

Cõu 9:(1,5đ) Cho đa thức: N(x) =

Hóy thu gọn, sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến rồi tỡm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do

của đa thức N(x).

Cõu 10: (1đ) Tớnh P(x) - Q(x) , bi

ết

: P(x) =

2 3

x

5

x

2

4

x

3

và Q(x) =

4

x

3

6 5

x

2

.

Cõu 11: (1,5đ) Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau:

a)

6 5

x

; b) (x -1)( 2x+ 1)