5%TỈ LỆ %B. ĐỀ KIỂM TRA
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Trắc nghiệm khỏch quan: (3 điểm)
Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
1
5
2
x
y
Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức
tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 6.
Cõu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x
2
y
3
:
A.
0.2x
2
y
3
;
B.-3x
3
y
2
;
C. (-7xy
3
) ; D. (-x
3
y
2
) .
Cõu 3: Kết quả của phộp nhõn hai đơn thức (
1
3
x y
3
)
2
9
x yz
2
2
là :
A. x
7
y
3
z
2
; B. (-x
8
y
3
z
2
); C. x
8
y
3
z
2
; D. Một kết quả khỏc.
Cõu 4: Bậc của đa thức 5y + 6x + 5y
8
+1 - 5y
8
là
A. 1 ; B. 18 ; C. 8 ; D. 0.
( ) 3
1
P x
x
5
Cõu 5: Nghiệm của đa thức
là:
1
5
5
D. x =
3
B. x =
15
C. x =
A. x =
Cõu 6: Điền đỳng “Đ” hoặc sai “S” vào ụ vuụng sao cho thớch hợp
a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú cựng bậc
b) Để cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng ta giữ nguyờn phần biến và cộng (hay trừ) cỏc
hệ số với nhau
II. Tự luận: (7 điểm)
Cõu 7: (1,5đ) Thu gọn đơn thức sau rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức nhận được:
3
1
2
0,8
(
)
xy
4
xy z
Cõu 8: (1,5đ) Cho đa thức A =
5
x
2
3
xy y
2
3
xy
2
y
2
a) Thu gọn A.
b) Tớnh giỏ trị của đa thức A khi
x 1và
y20122
3
3
1
2
2
2
2
1 2
x
x
x
x
3
x
Cõu 9:(1,5đ) Cho đa thức: N(x) =
Hóy thu gọn, sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến rồi tỡm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do
của đa thức N(x).
Cõu 10: (1đ) Tớnh P(x) - Q(x) , bi
ết: P(x) =
2 3
x
5
x
2
4
x
3
và Q(x) =
4
x
3
6 5
x
2
.
Cõu 11: (1,5đ) Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau:
a)
6 5
x
; b) (x -1)( 2x+ 1)