NA2SO4, KCL, SO3 – H2SO4- BAZƠ KHƠNG TAN TRONG MGSO4 …SO2 – H2SO3NƯỚC

2

,.

kim loại: Na

2

SO

4

, KCl,

SO

3

– H

2

SO

4

- Bazơ khơng tan trong

MgSO

4

SO

2

– H

2

SO

3

nước:Cu(OH)

2

,Fe(OH)

2

- Muối axít là: muối mà

P

2

O

5

– H

3

PO

4

trong đĩ gốc axít cịn

N

2

O

5

– HNO

3

- Oxit bazơ (OB) thường

nguyên tử hiđrơ chưa

được thay thế bằng

là oxit của kim loại tương

nguyên tử kim

ứng với một bazơ

loại:NaHCO

3

,

CaO – Ca(OH)

2

Na

2

O – NaOH

Ca(HCO)

3

- Axit khơng cĩ oxi :

Gọi

- Tên oxit = tên nguyên tố

Tên bazơ = tên kim loại

Tên muối : tên kim loại

tên

+ oxit

Tên axit : axit + tên phi

(kèm theo hĩa trị nếu

( kèm hĩa trị nếu cĩ

VD : K

2

O : kali oxit

nhiều hĩa trị ) + tên gốc

kim loại cĩ nhiều hố trị)

kim + hiđric

axit

VD : HCl : Axit clohidric

CaO : canxi oxit

+ hiđroxit

HBr: Axit bromhiđric.

Ví dụ :

CD: NaCl: Natri clorua

- Nếu kim loại cĩ nhiều

NaOH : Natrihidroxxit

MgSO

4

: Magie sunfat

- Axit cĩ oxi :

hĩa trị :

Fe (OH)

2

sắt (II)

+ Axit cĩ nhiều nguyên tử

+ Tên oxit bazơ: Tên kim

Cu(NO

3

)

2

: Đồng(II)

hiđroxit

oxi :

loại ( kèm theo hĩa trị) +

Nitrat

Fe(OH

3

: sắt (III)

oxit

ZnCO

3

: k ẽm cacbonat

VD : FeO : sắt ( II) oxit

hiđroxit K

3

PO

4

: kaliphotphat

kim + ic

Fe

2

O

3

: sắt ( III) oxit

VD : H

2

SO

4

: axit sunfuric

- Nếu Phi kim cĩ nhiều

HNO

3

: axit nitric

+ Axit cĩ ít nguyên tử

Tên oxit : tên phi kim( cĩ

tiền tố chỉ số nguyên tử

phi kim ) + oxit (cĩ tiền tố

kim + ơ

H

2

SO

3

: axit sunfurơ

chỉ nguyên tử oxi )

SO

3

: Lưu huỳnh trioxit

CO

2

: Cacbon đioxit