2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005-2015,
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Ma trận đề
Chuyên đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TỔNG
Lí thuyết 1 1 2
Địa lí
11
Biểu đồ 1 1
4 câu
Bảng số liệu 1 1
Tự nhiên 3 2 5
Dân cư 2 2
Ngành kinh
tế 2 4 6
12
Vùng kinh tế 2 3 5 10
36 câu
Atlat 9 2 11
Số câu 12 12 10 6 40
Tỉ lệ (%) 30 30 25 15
60 40 100
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
41 B 51 D 61 D 71 C
42 A 52 A 62 A 72 A
43 C 53 A 63 A 73 C
44 D 54 A 64 A 74 D
45 A 55 B 65 D 75 B
46 B 56 D 66 C 76 A
47 B 57 D 67 A 77 C
48 D 58 C 68 C 78 C
49 C 59 B 69 C 79 B
50 A 60 A 70 B 80 C
CÂU ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH
41 B Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 3. Ý nghĩa của vị trí địa lí việt
Nam - ý b Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hội và quốc phòng: vị trí liền kề
cùng nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa xã hội và mối giao lưu lấu
đời tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hoà bình, hữu nghị,
hợp tác cùng phát triển.
42 A Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi – mục 2 các khu vực địa hình – ý B. Khu
vực đồng bằng.
43 C Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. – Mục 2 Ảnh hưởng
của biển đông đến thiên nhiên Việt Nam – ý b Địa hình và hệ sinh thái
vùng ven biển: Vũng, vịnh nước sâu
44 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
45 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
46 B Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
47 B Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
48 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
49 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
50 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
51 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
52 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
53 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
54 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
55 B Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi – Mục 2 các khu vực địa hình – ý a Khu
vực Đồi núi: đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
56 D Bài 17: lao động và việc làm: - Mục 3 Vấn đề việc làm và hướng giải
quyết việc làm
57 D Bài 16: Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta: Mục 3 phân bố
dân cư chưa hợp lí – ý a giữa ĐB với trung du và miền núi: do ĐB có Đất
phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, mức độ tập trung công nghiệp cao,
trồng lúa nước cần nhiều lao động…
58 C Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa: - Mục 2 các thành phần tự
nhiên khác – ý B. sông ngòi: chế độ nước theo mùa.
59 B Nhận xét đúng về cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2016 : Xuất
siêu 2,5 tỉ USD.
60 A Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển đông và các
đảo, quần đảo – Mục 2 – ý a Thuộc vùng biển nước ta có 4000 hòn đảo
lớn nhỏ:
61 D Bài 43: Vùng kinh tế trọng điểm – Mục 3: Ba vùng kinh tế trọng điểm, ý
c vùng kinh tế trọng điểm phía nam.
62 A Nhận xét đúng về sự thay đổi tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn
Bạn đang xem 2017) - Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Địa có đáp án số 1