Câu 80. Cho bảng số liệu
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI
ĐOẠN 2000 – 2014
Cơ cấu (%)
Năm Tổng số
(tỉ đồng)
Nông – lâm – thủy
Công nghiệp – xây
Dịch vụ
sản
dựng
2000 441646 24,5 36,7 38,8
2014 3937856 17,7 33,2 39,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân khu vực
kinh tế năm 2000 và 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp
Ma trận đề
Chuyên đề
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao TỔNG
Lí thuyết 1 1 2
Địa lí
11
Biểu đồ 1 1
4 câu
Bảng số liệu 1 1
Tự nhiên 3 2 5
Dân cư 2 2
Ngành kinh
12
tế 2 4 6
Vùng kinh tế 2 3 5 10
36
câu
Atlat 9 2 11
Số câu 12 12 10 6 40
Tỉ lệ (%) 30 30 25 15
60 40 100
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN
41 C 51 D 61 D 71 C
42 D 52 A 62 C 72 C
43 A 53 A 63 D 73 B
44 A 54 C 64 A 74 A
45 C 55 D 65 A 75 C
46 D 56 C 66 C 76 A
47 A 57 D 67 A 77 D
48 A 58 A 68 C 78 A
49 B 59 B 69 D 79 C
50 C 60 A 70 D 80 C
41 C Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 2. PhẠM VI LÃNH THỔ
- Ý a Vùng đất.
42 D Bài 14: Sự dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên – Mục 1 Sử dụng
và bảo vệ tài nguyên sinh vật – ý b Đa dạng sinh học.
43 A Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. – Mục 2 Ảnh
hưởng của biển đông đến thiên nhiên Việt Nam – ý d Thiên tai
44 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
45 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
46 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
47 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
48 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
49 B Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
50 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
51 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
52 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
53 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
54 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
55 D Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai – Mục 2 Một
số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống.
56 C Bài 16: Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta: Mục 3
phân bố dân cư chưa hợp lí – ý b giữa Thành thị và nông thôn: nông
nghiệp vẫn là ngành chính
57 D Bài 18 : Đô thị hóa : trung tâm tổng hợp vừa là trung tâm kinh tế
- văn hóa giáo dục và hành chính.
58 A Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành
thủy sản – ý b sự phát triển và phân bố ngành thủy sản.
59 B Bài 30 : Vấn đề phát triển ngành GTVT và TTLL – Mục 1 Giao
thông vận tải. – ý a. Đường bộ.
60 A Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành
thủy sản – ý a Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển
ngành thủy sản: Những đổi mới trong chính sách của Nhà nước đã
tác động tích cực: Khai thác gắn với bảo vệ nguồn lợi và giữ vững
chủ quyền vùng biển, hải đảo( đẩy mạnh đánh bắt xa bờ)
61 D Bài 43: Vùng kinh tế trọng điểm – Mục 1: Đặc điểm
62 C Nhận xét đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014: Tỉ trọng
hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
63 D Bài 11( Địa lí 11) Khu vực đông nam á – I. Tự nhiên - Mục 1 Vị trí
địa lí và lãnh thổ
64 A Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số
quốc gia giai đoạn 2010 – 2015: In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm
nhanh.
65 A Bài 9 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa – Mục 1 Khí hậu nhiệt đới ẩm
gió mùa – ý a. Tính chất nhiệt đới
66 C Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Mục 1 chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế: Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng
công nghiệp khai thác
67 A Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp – Mục 2 các nhân tố
chủ yếu ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp: Nhân toos tự
nhiên quan trọng nhất : tài nguyên khoáng sản
68 C Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp: Mục 1: ngành trồng trọt – ý
a. Sản xuất lương thực.
69 D Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở DHNTB – Mục 1 Khái
quát chung: nhiều bãi biển đẹp
70 D Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên: - Mục 2 Phát
triển cây công nghiệp lâu năm.
71 C Bài 11( Địa lí 11) Khu vực đông nam á – I Tự nhiên – Mục 2 Đặc
điểm tự nhiên
72 C Biểu đồ thể hiện Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây
công nghiệp lâu năm của nước ta.
73 B Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp – Mục 2 Ngành chăn nuôi:
để Ngành công nghiệp chế biến ngày càng phát triển đã làm cho giá
trị sản phẩm được nâng cao.
74 A Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch: Mục 2 Du lịch – ý b.
tình hình phát triển và các trung tâm du lcuhj chủ yếu.
75 C Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TDMNBB – Mục 3 trồng và
chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau của cận nhiệt và ôn
đới:
76 A Bài: 41: Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL – Mục 3 Sử
dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL
77 D Bài 33 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH –
Mục 2 Hạn chế chủ yếu của vùng.
78 A Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 3 Khai thác
lãnh thổ theo chiều sâu – ý c Trong Nông , lâm nghiệp: Vaand ề
thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu và việc thay đổi cơ cấu cây trồng đang
nâng cao vị trí của vùng…
79 C Bài: 41: Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL : Mục 3. Sử
dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL
80 C Tròn
Bạn đang xem câu 80. - Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa có đáp án - Đề số 21