TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ, VẬN TỐC BIẾN ĐỔI ĐIỀU HOÀ

Câu 5: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà:B A. Cùng pha so với li độ. B. Ngợc pha so với li độ.Hỡnh 1 C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ.= A tx (cm). Khoảng cỏch giữa cos( π +πCõu 6: Một nguồn súng cơ dao động điều hoà theo phương trỡnh )3 4hai điểm gần nhất trờn phương truyền súng cú độ lệch pha π

/ 3

là 0,8m. Tốc độ truyền súng là bao nhiờu ? A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s.Cõu 7: Cho mạch điện như hỡnh 2, L;RAC BR = 10(Ω), L =

0 , 1 ( H );

π u

AB

=U

2 sin( 100

π

.

t)(V) (khụng đổi). Để i và u

AB

π C =

500 (

à

F );

Hỡnh 2cựng pha, người ta ghộp thờm vào mạch một tụ điện cú điện dung C

0

. Giỏ trị C

0

và cỏch ghộp C

0

với C là

C

0

àA. Ghộp song song,

500 ( F ).

= π B. Ghộp nối tiếp,

500 ( F ).

= π

250

(àF).

250

(àF). D. Ghộp nối tiếp, C

0

= C. Ghộp song song, C

0

= πCõu 8: Một con lắc lũ xo cú vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thỡ tần số dao động của vật là

f

. C.

2 f. .

D. 2f.A. f. B.

2

Cõu 9: Biết số Avụgađrụ N

A

= 6,02.10

23

hạt/mol và khối lượng của hạt nhõn bằng số khối của nú. Số prụtụn cú trong 0,27 gam

27

13

Al là : A. 7,826.10

22

. B. 9,826.10

22

. C. 8,428.10

22

. D. 6,022.10

21

.Cõu 10: Một con lắc đơn dài l =56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kớch động mỗi khi bỏnh của toa xe gặp chỗ nối nhau của cỏc thanh ray. Lấy g = 9,8m/s

2

. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biờn độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiờu? A. 24km/h B. 30 km/h C. 36 km/h D. 40 km/hCõu 11: Đặc điểm nào sau đõy khụng phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phúng xạ và hiện tượng phõn hạch?A. Khụng phụ thuộc vào cỏc tỏc động bờn ngoài. B. Là phản ứng hạt nhõn.C. Phúng ra tia γ. D. Giải phúng năng lượng dưới dạng động năng cỏc hạt.Cõu 12: Trong thớ nghiệm giao thoa trờn mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cú AB = 10cm dao động cựng pha với tần số f = 20Hz;. Biết tốc độ truyền súng trờn mặt nước là 30cm/s. Một đường trũn cú tõm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa cỏc võn giao thoa, bỏn kớnh 3cm. Số điểm dao động cực đại trờn đường trũn làA. 9. B. 14. C. 16. D. 18.Cõu 13: Xem khối lượng của prụton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đõy là đỳng?A. m

T

> m

D

> m

α

. B. m

α

> m

T

> m

D

. C. m

T

> m

α

> m

D

. D. m

α

> m

D

> m

T

.Cõu 14: Trong thớ nghiệm về súng dừng, trờn một sợi dõy đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định, người ta quan sỏt thấy ngoài hai đầu dõy cố định cũn cú ba điểm khỏc trờn dõy khụng dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liờn tiếp sợi dõy duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền súng trờn dõy là: A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/sCõu 15: Cho hai chựm sỏng đơn sắc cú cường độ, bước súng theo thứ tự là I

1

, λ

1

và I

2

, λ

2

λ

1,

I

1

Ilần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện cú giới hạn quang điện λ

0

. Ta được đường đặc trưng Vụn-Ampe như hỡnh 3. Kết luận nào đỳng ? λ

2,

I

2

A. λ

1

< λ

2

< λ

0.

B. λ

2

< λ

1

= λ

0

.C. λ

2

< λ

1

< λ

0

. D. I

1

< I

2

.Cõu 16: Vật dao động điều hoà với biờn độ A, chu kỡ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ U

h

OU

AK

A là:A đến vị trớ cú li độ x

2

= 3Hỡnh 3vị trớ cú li độ x

1

= 32A. T/4 B. T/3 C. T/12 D. T/6Cõu 17: Khi truyền trong chõn khụng, ỏnh sỏng đỏ cú bước súng λ

1

= 400 nm, ỏnh sỏng tớm cú bước súng λ

2

= 720 nm. Cho hai ỏnh sỏng này truyền trong một mụi trường trong suốt thỡ chiết suất tuyệt đối của mụi trường đú đối với hai ỏnh sỏng này lần lượt là n

1

= 1,34 và n

2

= 1,33. Khi truyền trong mụi trường trong suốt trờn, tỉ số năng lượng của phụtụn cú bước súng λ

1

so với năng lượng của phụtụn cú bước súng λ

2

bằng A. 5/9 B. 133/134 C. 9/5 D. 134/133Cõu 18: Một nguồn õm O phỏt õm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cỏch O một khoảng 5 m cú mức cường độ õm L

0

(dB) thỡ tại điểm B cỏch O một khoảng 10 m cú mức cường độ õm là:

L

0

A. L

0

– 4(dB). B.

L

0

4

(dB). C.

2

(dB). D. L

0

– 6(dB).Cõu 19: Một mẫu chất phúng xạ vào thời điểm t cú độ phúng xạ là 548Bq. Sau thời gian 48 phỳt, độ phúng xạ giảm xuống cũn 213Bq. Chu kỳ bỏn ró của chất phúng xạ này làA. 50,84(phỳt). B. 35,21(phỳt). C. 31,44(phỳt). D. 73,28(phỳt).Cõu 20: Mạch chọn súng của mỏy thu vụ tuyến điện gồm cuộn dõy thuần cảm cú L = 2.10

-5

(H) và một tụ xoay cú điện dung biến thiờn từ C

1

= 10pF đến C

2

= 500pF khi gúc xoay biến thiờn từ 0

0

đến 180

0

. Khi gúc xoay của tụ bằng 90

0

thỡ mạch thu súng điện từ cú bước súng là: A. 188,544m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544mCõu 21: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện ỏp xoay π ) (A). Biểu π ) (V), khi đú dũng điện trong mạch cú biểu thức i = I

0

cos(100πt +chiều cú biểu thức u =U

0

cos(100πt + 4thức điện ỏp giữa hai dầu cuộn cảm là: π )(V). B. U

L

= U

0

π )(V). A. u

L

= I

0

.R cos(100πt + 3R cos(100πt + π )(V). D. U

L

= I

0

.R cos(100πt + π )(V).C. u

L

= I

0

.Z

L

cos(100πt - 3Cõu 22: Tia laze khụng cú đặc điểm nào sau đõy? A.Là chựm sỏng song song. B. Là chựm sỏng hội tụ. C.Gồm cỏc phụton cựng tần số và cựng pha. D. Là chựm sỏng cú năng lượng cao.