TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ, VẬN TỐC BIẾN ĐỔI ĐIỀU HOÀ
Câu 35: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà:B A. Cùng pha so với li độ. B. Ngợc pha so với li độ.Hỡnh 3 C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ.= A tcos( π +πx (cm). Khoảng cỏch giữa Cõu 36: Một nguồn súng cơ dao động điều hoà theo phương trỡnh )3 4hai điểm gần nhất trờn phương truyền súng cú độ lệch pha π
/ 3
là 0,8m. Tốc độ truyền súng là bao nhiờu ? A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s.Cõu 37: Cho mạch điện như hỡnh 4, L;RAC BHỡnh 4π à uAB
=U2 sin( 100
π.
t)(V) (khụng đổi). Để i và uAB
cựng pha, người ta ghộp thờm R = 10(Ω), L =0 , 1 ( H );
π C =500 ( F );
vào mạch một tụ điện cú điện dung C0
. Giỏ trị C0
và cỏch ghộp C0
với C làC
0
àA. Ghộp song song,500 ( F ).
= π B. Ghộp nối tiếp,500 ( F ).
= π250
(àF). D. Ghộp nối tiếp, C0
=250
(àF).C. Ghộp song song, C0
= πCõu 38: Một con lắc lũ xo cú vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thỡ tần số dao động của vật làf
. C.2 f. .
D. 2f.A. f. B.2
Cõu 39: Biết số Avụgađrụ NA
= 6,02.1023
hạt/mol và khối lượng của hạt nhõn bằng số khối của nú. Số prụtụn cú trong 0,27 gam27
13
Al là : A. 7,826.1022
. B. 9,826.1022
. C. 8,428.1022
. D. 6,022.1021
.Cõu 40: Một con lắc đơn dài l =56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kớch động mỗi khi bỏnh của toa xe gặp chỗ nối nhau của cỏc thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2
. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biờn độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiờu? A. 24km/h B. 30 km/h C. 36 km/h D. 40 km/hII. PHẦN RIấNG (10 cõu). Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)A. Theo chương trỡnh chuẩn (10 cõu, từ cõu 41 đến cõu 50)