CHƯƠNG 4 :CÁC LỆNH HỆ THỐNG
DATE [mm-dd-yy]
I.-DATE: xem /sửa ngày tháng
II.-TIME: xem/sửa giờ
TIME [hh:mm:ss]
III.-CLS: xóa màn hình
IV.- VER: xem version (số hiệu phiên bản) của hệ điều hành
V.-PATH
Cú pháp 1
PATH=<path1;path2;path3;...>
Công dụng:cài đặt các đường dẫn đến các thư mục có chứa những tập tin khả
thi.Mỗi thư mục có dạng một đường dẫn và cách nhau một dấu “;”. Câu lệnh dài
tối đa 127 ký tự
Ví dụ: PATH=A:\DOS;A:\VR;A:\NC
Cú pháp 2
PATH
Công dụng:xem các đường dẫn đã cài đặt trước đó
Cú pháp 3
PATH;
Công dụng:hủy các đường dẫn đã cái đặt trước đó
VI.- DOSKEY: ( DOSKEY.COM)
Cú pháp
DOSKEY
Công dụng: cho phép lưu trữ lại các lệnh đã thực hiện. Khi đó ta có thể dùng các
phím ←, ↑, ↓, →, Home, End, PgUp, PgDn để tìm một câu lệnh trước đó. Dùng
các phím Delete, Backspace, Insert để sửa đổi câu lệnh.
Ghi chú: các lệnh PATH=<path1;path2;path3;...> và lệnh DOSKEY thường sử
dụng ngay sau khi vừa khởi động máy xong. Vì vậy chúng thường được ghi trong
tập tin AUTOEXEC.BAT để tự động thực hiện mỗi khi ta khởi động máy
VII.- PROMPT
PROMPT [$character][text]
Công dụng: thay đổi dấu nhắc của HDH
Text : chỉ định ký hiệu hoặc chuỗi ký tự văn bản hiện ra ở dấu nhắc mới
$q: dấu = $g: dấu > $b: dấu |
$$: dấu $ $L: dấu <
$t: giờ,phút.giây của hệ thống
$p: ổ đĩa và đường dẫn hiện hành
$d: ngày,tháng,năm của hệ thống
$_: xuống dòng kế
$v:số chỉ version của hệ điều hành
Ví dụ:
A:\> PROMPT Time is: $t$_ Date is: $d
Lúc này dấu nhắc la:ø Time is: 09:16:06.90a
Date is: Mon 11-11-1996
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Xem và sử a ngày tháng của hệ thống
Xem và sửa giờ của hệ thống
Xoá màn hình
Thay đổi dấu nhắc hiện tại thành các dấu nhắc có dạng sau:
TRUNG TAM TIN HOC UNG DUNG AIC>
[DATE is mm-dd-yy]
TIME is hh:mm:ss =
A:\>
Tạo tập tin có tên là THO.TXT trong thư mục A:\ có nội dung
THĂNG LONG THÀNH HOÀI CỔ
Tạo hóa gây chi cuộc hý trường
Đến nay thắm thoát mấy tinh sương
Lối xưa xe ngựa hồn thu thảo
Nền cũ lâu đài bóng tịch dương
Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt
Nước còn cau mặt với tang thương
Nghìn năm gương cũ soi kim cổ
Cảnh đấy người đây luống đoạn trường
Xem lại nội dung của tập tin vừa mới tạo .
Sao chép tập tin THO.TXT qua thư mục gốc của đĩa C: (nếu có) và đổi tên thành
VAN.TXT.
Đổi tên tập tin THO.TXT thành HOA.TXT
Các tập tin có phần mở rộng TXT trên A: chiếm hết bao nhiêu byte?
Xóa tập tin VAN.TXT trong thư mục gốc của đĩa C
Bạn đang xem chương 4 : - HỆ ĐIỀU HÀNH MÁY TÍNH