ĐIỆN PHÕN MGCL2 NÚNG CHẢY

4. Điện phõn MgCl

2

núng chảy : MgCl

2

Mg + Cl

2

Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra dưới dạng phõn tử và ionrỳt gọn ( nếu cú) của quỏ trỡnh sản xuất trờn.I.2.22. Nước chưa nhiều ion Ca

2+

và Mg

2+

là nước cứng. Nước chứa ớthoặc khụng chứa cỏc ion Ca

2+

và Mg

2+

là nước mềm. Nước cứng khụngphự hợp cho việc sử dụng trong cụng nghiệp và sinh hoạt. Trong nướcthường chứa cỏc hợp chất Ca(HCO

3

)

2

, Mg(HCO

3

)

2

, CaCl

2

và MgCl

2

hũa tan. Để loại cỏc ion Ca

2+

và Mg

2+

dưới dạng Ca(HCO

3

)

2

,Mg(HCO

3

)

2

và MgCl

2

, người ta cho sữa vụi Ca(OH)

2

vào nước sẽ tạo racỏc kết tủa CaCO

3

. Hóy viết cỏc phương trỡnh húa học dưới dạng phõntử và ion rỳt gọn của cỏc phản ứng trờn.I.2.23.* Cú 6 dung dịch đựng trong 6 lọ mất nhón : Mg(NO

3

)

2

,Zn(NO

3

)

2

, Pb(NO

3

)

2

, AlCl

3

, KOH và NaCl. Chỉ dựng thờm dung dịchAgNO

3

và một thuốc thử nữa , hóy trỡnh bày cỏch nhận biết từng dung

Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU

13

dịch. Viết cỏc phương trỡnh húa học dưới dạng phõn tử và ion rỳt gọncủa cỏc phản ứng nhận biết đú.………. Cõu hỏi trắc nghiệmCõu 1. Dóy gồm cỏc axit 2 nấc là:A. HCl, H

2

SO

4

, H

2

S, CH

3

COOH B. H

2

CO

3

, H

2

SO

3

, H

3

PO

4,

HNO

3

C. H

2

SO

4

, H

2

SO

3

, HF, HNO

3

D. H

2

S, H

2

SO

4

, H

2

CO

3

, H

2

SO

3

Cõu 2: Theo thuyết A-rờ-ni-ut, kết luận nào sao đõy là đỳng ?A.Một hợp chất trong thành phần phõn tử cú hidro là axit .B.Một hợp chất trong thành phần phõn tử cú nhúm OH là bazơ.C.Một hợp chất khi tan trong nước khụng tạo ra cation H

+

cũn gọi làbazơ.D. Một hợp chất cú khả năng phõn li ra anion OH

-

trong nước gọi làCõu 3. Zn(OH)

2

trong nước phõn li theo kiểu:A.Chỉ theo kiểu bazơ B.Chỉ theo kiểu axitC.Vừa theo kiểu axit vừa theo kiều bazD.Vỡ là bazơ yếu nờn khụng phõn liCõu 4. Những muối cú khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:A. NaCl, Na

2

SO

4

, K

2

CO

3

, AgNO

3

B. Hg(CN)

2

, NaHSO

4

, KHSO

3,

AlCl

3

C. HgCl

2,

CH

3

COONa, Na

2

S, (NH

4

)

2

CO D. Hg(CN)

2,

HgCl

2,

CuSO

4

, NaNO

3

Cõu 5. Phương trỡnh điện li nào sau đõy khụng đỳng?A. HNO

3

H

+

+ NO

3

-

B. K

2

SO

4

K

2+

+ SO

4

2-

C. HSO

3

-

H

+

+ SO

3

2-

D. Mg(OH)

2

Mg

2+

+ 2OH

-

Cõu 6. nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO

3

)

2

0,10MA. 0,10M B.0,20M C.0,30M D.0,40MCõu 7. nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO

3

)

2

0,45MA.0,45M B.0,90M C.1,35M D.1,00MCõu 8. Đối với dung dịch axit yếu CH

3

COOH 0,10M, nếu bỏ qua sựđiện li của nước thỡ đỏnh giỏ nào về nồng độ mol ion sau đõy là đỳng?A. [H

+

] = 0,10M C. [H

+

] > [CH

3

COO

-

]B. [H

+

] < [CH

3

COO

-

] D. [H

+

] < 0.10MCõu 9. Đối với dung dịch axit mạnh HNO

3

0,10M, nếu bỏ qua sự điệnli của nước thỡ đỏnh giỏ nào về nồng độ mol ion sau đõy là đỳng?A. [H

+

] = 0,10M C. [H

+

] > [NO

3

-

]B. [H

+

] < [NO

3

-

] D. [H

+

] < 0.10MCõu 10. Theo thuyết Bron-stờt thỡ nhận xột nào sau đõy là đỳng?A. Trong thành phần của bazơ phải cú nhúm OH.B. Axit hoặc bazơ cú thể là phõn tử hoặc ion.C. Trong thành phần của axit cú thể khụng cú hidro.D. Axit hoặc bazơ khụng thể là ion.Cõu 11. Chọn cõu trả lời đỳng trong số cỏc cõu dưới đõy?A. Giỏ trị K

a

của một axit phụ thuộc vào nồng độ.B. Giỏ trị K

a

của một axit phụ thuộc vào ỏp suất.C. Giỏ trị K

a

của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.D. Giỏ trị K

a

của axit càng nhỏ lực axit càng mạnh.Cõu 12. Khi núi “ Axit fomic (HCOOH) mạnh hơn axit axetic(CH

3

COOH) “ cú nghĩa là :A. dung dịch axit fomic cú nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic.B. dung dịch axit fomic cú nồng độ % lớn hơn dung dịch axit axetic.C. axit fomic cú hằng số phõn li lớn hơn axit axetic.D. dung dịch axit fomic bao giờ cũng cú nồng độ H

+

lớn hơn dung dịchaxit axetic.Cõu 13. Khi hũa tan trong nước, chất nào sau đõy làm cho quỳ tớmchuyển màu xanh ?A. NaCl B. NH

4

Cl C. Na

2

CO

3

D. FeCl

3

Cõu 14. Chọn cỏc chất là hidroxit lưỡng tớnh trong số cỏc hidroxit sau :A. Zn(OH)

2

B. Al(OH)

3

C. Sn(OH)

2

D. Cả A, B, CCõu 15. Muối nào sau đõy khụng phải là muối axit? A. NaHSO

4

B. Ca(HCO

3

)

2

C. Na

2

HPO

3

D. Na

2

HPO

4

Cõu 16. Dóy cỏc chất nào sau đõy vừa tỏc dụng với dung dịch HCl vừatỏc dụng với dung dịch NaOH ?A. Pb(OH)

2

, ZnO ,Fe

2

O

3

C. Na

2

SO

4

, HNO

3

, Al

2

O

3

B. Al(OH)

3

, Al

2

O

3

, Na

2

CO

3

D. Na

2

HPO

4

, ZnO , Zn(OH)

2

Cõu 17. Cho cỏc ion sau:

Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU

15

a) PO

4

3-

b) CO

3

2-

c) HSO

3

-

d) HCO

3

-

e) HPO

3

2-

Theo Bronstet những ion nào là lưỡng tớnh ?A. a,b B.b,c C.c,d D.d,eCõu 18. Cho cỏc axit với cỏc hằng số axit sau:(1) H

3

PO

4

(K

a

= 7,6.10

-3

) (2) HOCl ( K

a

= 5.10

-8

)(3) CH

3

COOH ( K

a

= 1,8.10

-5

) (4) HSO

4

-

( K

a

= 10

-2

)Sắp xếp độ mạnh của cỏc axit theo thứ tự tăng dần :A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (2) < (3) < (1)C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)Cõu 19. Cho cỏc ion và chất được đỏnh số thứ tự như sau: