8. THÌ T ƯƠ NG CÓ D Đ NH. (Be going to) Ự Ị
* Form:
(+) She / He / It + is + going to + V(inf) + O.
() They / You / We + are + going to + V(inf) +O.
(?) I + am + going to + V(inf) + O.
*eg:
My father is going to go to visit Ha long Bay. = My father is going to visit
Ha long Bay.
We aren't going to the movies.
Are you going to write a letter ?
* Cách dùng:
Di n t hành đ ng s p s a x y ra ho c m t d đ nh s p t i. M t d đ nh, k ễ ả ộ ắ ử ả ặ ộ ự ị ắ ớ ộ ự ị ế
ho ch ạ
I. Tr ng t th cách ( adverds of manner) ạ ừ ể
Tính t b nghĩa cho danh t ừ ổ ừ
Ex: An interesting book
Tr ng t : b nghĩa cho đ ng t th ạ ừ ổ ộ ừ ườ ng ho c b nghĩa cho tính t ặ ổ ừ
Ex: She sings beautifully.
Cách thành l p tr ng t : ậ ạ ừ
+ H u h t các tr ng t ch th cách đ ầ ế ạ ừ ỉ ể ượ c thành l p b ng cách thêm đuôi LY vào ậ ằ
tính t :(tính t t n cùng là “y” đ i thành “i” r i thêm “ly” ừ ừ ậ ổ ồ
Adjective + ly adverb Ex: slow + ly slowly
Tính t có “y” đ i y thành “i” sau đó m i thêm ly Ex: noisy ® noisily ừ ổ ớ
+ Chú ý : M t s tr ng t đ c bi t nh ộ ố ạ ừ ặ ệ ư good => well và m t s t không đ i ộ ố ừ ổ ở
c hình th c tinmhs t và tr ng t nh ả ứ ừ ạ ừ ư fast, fair, early, late, fast, hard
II. Adjective + that clause
S +be +Adj +that + Clause
Ex : I am happy that you had a new car.
Note: M nh đ “ that clause” đ ệ ề ượ c dùng v i m t s tính t nh : ớ ộ ố ừ ư
“Afraid,glad,sorry, sure,eager,anxious,happy,pleased,annoyed, proud, delighted,
disappointed,…”
III. Connectives (t n i – liên t ) ừ ố ừ
* And (và): dùng đ n i hai t ho c hai m nh đ có cùng giá tr . ể ố ừ ặ ệ ề ị
Ex: Lan likes cats and dogs.
* But (nh ng) : dùng đ n i hai câu có nghĩa trái ng ư ể ố ượ c nhau.
Ex: They have a lot of money, but they’re not very happy.
* So (vì th , vì v y):dùng trong m nh đ ch k t qu . Nó đ ng tr ế ậ ệ ề ỉ ế ả ứ ướ c m nh đ ệ ề
mà nó gi i thi u ớ ệ
Ex: He’s ill so he stays at home.
* Therefore (vì th ) : dùng thay cho SO trong ti ng Anh trang tr ng ế ế ọ
Ex: The weather was too bad. Therefore, our plan had been changed.
* However ( tuy nhiên) đ ng tr ứ ướ c ho c theo sau m nh đ mà nó gi i thi u ặ ệ ề ớ ệ
ho c nó đi sau t ho c c m t đ u tiên. ặ ừ ặ ụ ừ ầ
Ex: I will offer my cat to Hoa. However, he may not like it.
* Because, as, since (b i vì ) dùng đ ch lý do ở ể ỉ
Ex: She didn’t go to the zoo because she was ill.
* Or ( hay là, ho c là) Ex: Is your girl tall or short ? ặ
(cách dùng therefore , however sau d u ch m và tr ấ ấ ứơ c d u ph y) ấ ẩ
V. Adverb clauses of cocession ( M nh đ tr ng ng ch s nh ệ ề ạ ữ ỉ ự ượ ng b ) ộ
Although / Though / Even though + S + V …. +, Clause(chính)
Or
Clause(chính) + although/even though/though + S + V ….
Ex: Although he had a bad cold , he went to class.
He went to class although he had a bad cold
VI. Relative clause ( M nh đ quan h ) ệ ề ệ
* Relative pronoun: (Đ i t quan h ) : Dùng đ n i hai câu riêng bi t thành m t ạ ừ ệ ể ố ệ ộ
câu.Nó thay th cho m t trong hai c m t gi ng nhau ế ộ ụ ừ ố
WHO: Dùng thay th cho c m t ch ng ế ụ ừ ỉ ườ i , nó thay th cho c m t v trí ế ụ ừ ở ị
ch ng . ủ ữ
I need to meet the boy. The boy is my friend’s son.
I need to meet the boy who is my friend’s son.
The woman is standing over there. She is my sister.
The woman who is standing over there is my sister.
WHOM: Dùng thay th cho c m t ch ng ế ụ ừ ỉ ườ ở ị i , v trí b û ng ( Complement) ổ ư
Ex: I know the girl. I spoke to this girl.
+ I know the girl whom I spoke to.
The man is my teacher. Your father is talking to him.
+ The man whom your father is talking to is my teacher.
WHOSE: Là đ i t quan h ch s s h u . Nó thay th cho s h u c a ng ạ ừ ệ ỉ ự ở ữ ế ở ữ ủ ườ i,
v t (his, her, its, their). ậ
This is the student. I borrowed his book.
+ This is the student whose book I borrowed.
John found the cat. Its leg was broken.
+ John found the cat whose leg was broken.
WHICH: Dùng thay th cho c m t ch đ v t , v trí ch ng và b ng . ế ụ ừ ỉ ồ ậ ở ị ủ ữ ổ ữ
She works for a company. It makes cars
+ She works for a company which makes cars.
The Passover is very exciting. People hold it in late March or early April.
+ The Passover which people hold in late March or early April is very exciting.
THAT : Dùng thay th cho WHO/WHICH ế
* Relative adverb ( Tr ng t quan h ) ạ ừ ệ
WHEN: Có th dùng đ thay th “on which” ho c “in which” (dùng đ ch th i ể ể ế ặ ể ỉ ờ
gian)
Ex: The month when (in which) I was born.
WHERE: Có th thay th cho “at which” ho c “in which” (dùng đ ch n i ể ế ặ ể ỉ ơ
ch n) ố
Ex: The resort where I enjoyed.
Defining and Nondefining Relative Clauses: MĐQH gi i h n và MĐQH không ớ ạ
gi i h n ớ ạ
Bạn đang xem 8. - Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình hiện hành)