HOÀ TAN HOÀN TOÀN 25,2 G MỘT MUỐI CACBONAT CỦA KIM LOẠI HÓA TRỊ II BẰN...
Bài 8: Hoà tan hoàn toàn 25,2 g một muối cacbonat của kim loại hóa trị II bằngdung dịch HCl 7,3% (D = 1,038 g/ml). Cho toàn bộ khí CO
2
thu được vào 500 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được 29,6g muối.Xác định CTHH của muối cacbonat.Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng.Hướng dẫn:a/ Đặt công thức của muối cacbonat là MCO3
.Các PTHH: MCO3
+ 2 HCl MCl2
+ CO2
+ H2
O (2)NaOH + CO2
NaHCO3
. (3)a a a2NaOH + CO2
Na2
CO3
+ H2
O. (4)2b b bSố mol NaOH: nNaOH
= 0,5. 1 = 0,5 molGọi a, b lần lượt là số mol CO2
tham gia ở phản ứng (3) và (4).Theo phương trình và bài ta có:nNaOH
= a + 2b = 0,5 mol (5). mmuối
= 84 a + 106 b = 29,6 g (6)Giải (5) và (6) ta được: a = 0,1mol ; b = 0,2mol.
Số mol CO2
tạo thành ở (2):nCO2
= a + b = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol.Theo pt (2): nMCO3
= nCO2
= 0,3 mol.Khối lượng phân tử của muối ban đầu:25,2M = 84.
3
MCO
0,3
M + 60 = 84
M = 24 đvC.Vậy M là Mg suy ra CTHH của muối cần tìm: MgCO3
Lưu ý: HS có thể biện luận để chứng minh xảy ra cả (3) và (4).Ta thấy:29,6
106
< nmuối
<29,6
84
0,28 mol < nmuối
< 0,35 mol.Mà nCO2
= nmuối.
: 0,28 < nCO2
< 0,35.n
0,5
0,5
0,35
0, 28
2
NaOH
n
CO
2
1< nNaOH
/ nCO2
< 2
ra tạo 2 muối
có cả (3 ) và (4) xảy ra.Theo phương trình (2)nHCl
=2nCO2
=2 . 0,3 = 0,6 mol
Khối lượng HCl đã dùng:MHCl
=0,6 .36,5 =21,9 (g)
Khối lượng dung dịch HCl đã dùng:mddHCl
=21
.
7
9
,
x
3
100
= 300g. Thể tích dung dịch HCl đã dùng:Vdd HCl
=1
300
,
038
= 289ml = 0,289 (lit)