A-THỂ ĐIỀU KIỆN_条件形_じょうけんけいI/CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ , TỪ THỂ...

35. A-Thể điều kiện_条件形_じょうけんけいI/Cách chia động từ , từ thể ますsang thể điều kiện (条件形_じょうけんけい)*Với động từ ở nhóm I:Chuyển từ cột いsang cột え, bỏ ますvà thêm ばvào.Ví dụ:+おもいますーー>おもえば+ききますーー>きけば+のみますーー>のめば+よびますーー>よめば+だしますーー>だせば*Với động từ ở nhóm II: Bỏ ますvà thay bằng けば+はれますーー>はれれば+おりますーー>おりれば*Với động từ ở nhóm III: きますーー>くれば~~しますーー>~~すればII/Với tính từ và danh từ*Với tính từ đuôi い: Chuyển いthành ければ+むずかしいーー>むずかしければ+いそがしいーー>いそがしければ*Với tính từ đuôi な: Bỏ なvà thêm ならきれいーー>きれいならまじめーー>まじめなら*Với danh từ: Chỉ việc thêm ならあめーー>あめならむりょうーー>むりょうならB-Ngữ phápI/Cấu trúc + Ngữ pháp-Cấu trúc: V(条件形)、~~Ạい(条件形)、~~Aな(条件形)、~~N(条件形)、~~-Ngữ pháp: Nếu V thì... , diễn tả mối quan hệ tất yếu, chỉ điều kiện cần thiết để một sự việc được hình thành.-Ví dụ:+説明書を読めば、使い方がわかりますせつめいしょをよめば、つかいかたがわかりますNếu mà đọc sách giải thích , thì sẽ hiểu cách sử dụng+試験に合格すれば、大学に入れますしけんにごうかくすれば、だいがくにはいれますNếu mà bài kiểm tra thành công thì (tôi) có thể vào đại học.+この本が安ければ、買いますこのほんがやすければ、かいますNếu mà quyển sách này rẻ thì tôi mua+今日、忙しければ、明日来てくださいきょう、いそがしければ、あしたきてくださいNếu mà hôm nay bận thì hãy đến vào ngày mai+暇なら、手伝ってくれてくださいひまなら、てつだってくれてくださいNếu mà rảnh thì hãy giúp tôi.+美人の人なら、結婚しますびじんのひとなら、けっこんしますNếu là người xinh đẹp thì tôi sẽ cưới+雨なら、洗濯しないでくださいあめなら、せんたくしないでくださいNếu mà trời mưa thì đừng giặt đồ.II/Cấu trúc + Ngữ phápV(条件形)、V(辞書形) ほど、~~~Aい(条件形)、Aい   ほど、~~~Aな(条件形)、Aな   ほど、~~~-Ngữ pháp:Càng...., càng..., biểu thị ý càng làm cái gì đấy thì càng làm sao đấy+パソコンは使えば、使うほど上手になりますパソコンはつかえば、つかうほどじょうずになりますCàng sử dụng máy tính thì càng giỏi+新しければ、新しいほど便利ですあたらしければ、あたらしいほどべんりですCàng mới thì càng tiện lợi.+辛ければ、辛いほどおいしいですからければ、からいほどおいしいですCàng cay thì càng ngon+操作が簡単なら、簡単なほど分かりやすいですそうさがかんたんなら、かんたんなほどわかりやすいですThao tác càng đơn giản thì càng dễ hiểu+奥さんはきれいなら、きれいなほど心配しますおくさんはきれいなら、きれいなほどしんぱいしますVợ mà càng xinh thì càng lo lắng.