3.104 V/M. D. 3.1010V/M. CÕU 30. CÕU NÀO DƯỚI ĐÕY NÚI VỀ TỚNH CHẤT CỦA...

3

.10

4

V/m.

D. 3.10

10

V/m.

Cõu 30. Cõu nào dưới đõy núi về tớnh chất của điốt bỏn dẫn là khụng đỳng?

A. Điốt bỏn dẫn chỉ cho dũng điện chạy qua nú theo chiều từ miền p sang miền n.

B. Điốt bỏn dẫn thường được dựng để biến dũng điện xoay chiều thành dũng điện một chiều.

C. Điốt bỏn dẫn chỉ cho dũng điện chạy qua nú khi miền n được nối với cực dương và miền p được

nối với cực õm của nguồn điện ngoài.

D. Điốt bỏn dẫn là linh kiện bỏn dẫn được tạo bởi một lớp chuyển tiếp p-n.

Cõu 31. Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng khi núi về hiệu điện thế?

A. Hệ thức giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường của điện trường đều là

U

=

E

d

.

B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh cụng của điện trường

trong sự di chuyển của một điện tớch từ điểm nọ đến điểm kia.

C. Đơn vị của hiệu điện thế là vụn (V). D. Biểu thức hiệu điện thế là

U

MN

=

A

MN

q

.

Cõu 32. Cõu nào dưới đõy núi về cỏc hạt tải điện trong chất bỏn dẫn là đỳng?

A. Cỏc hạt tải điện trong bỏn dẫn loại n chỉ là cỏc ờlectron dẫn.

B. ấlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện tớch õm.

C. Cỏc hạt tải điện trong cỏc chất bỏn dẫn luụn bao gồm cả hai loại ờlectron dẫn và lỗ trống.

D. Cỏc hạt tải điện trong bỏn dẫn loại p chỉ là cỏc lỗ trống.

II. CHƯƠNG TRèNH NÂNG CAO ( từ cõu 33 đến cõu 40)

Cõu 33. Chọn phỏt biểu đỳng.

A. D

òng điện trong chân không

tuõn theo định luật ễm.

B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chõn khụng tăng lờn thỡ cường độ dũng điện qua điốt luụn luụn

tăng.

C. Dũng

điện

chạy

trong

điốt

chân không

chỉ theo một chiều từ catốt đến anốt.

D. D

òng điện trong

điốt

chân không là dòng dịch chuyển có

hướng

của các

lectron

được

bứt ra

từ

catốt bị nung nóng

dưới tỏc dụng của

điện

trường

.

Cõu 34. Chọn cõu đỳng. Ắcquy là nguồn điện cú thể nạp điện để sử dụng được nhiều lần vỡ

A. lực lạ trong ắcquy là lực húa học.

B. nú gồm hai cực cú bản chất khỏc nhau ngõm trong chất điện phõn.

C. nú hoạt động dựa trờn phản ứng húa học thuận nghịch.

D. nú được chế tạo dựa trờn cơ sở sự xuất hiện của hiệu điện thế điện húa.

Cõu 35.

Một sợi dây đồng có

hệ số nhiệt

điện trở

α

= 4,1.10

-3

K

-1

,

điện trở 74 ở 50

0

C. Điện

trở của sợi dây đó ở 100

0

C là:

A.

86,6.

B.

95.

C.

89,2.

D.

82.

Cõu 36. Trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tớch điện trỏi dấu. Hiệu điện thế giữa

hai bản là U, Khoảng cỏch giữa hai bản là d. Một ờlectron ban đầu ở sỏt bản õm, người ta truyền cho

nú vận tốc

v

0

theo phương song song với hai bản. Bỏ qua tỏc dụng của trọng lực. Phỏt biểu nào

sau đõy là sai khi núi về chuyển động của ờlectron?

A. Khi ờlectron đến sỏt bản dương, cụng của lực điện trường là A= eU.

B. Quỹ đạo của ờlectron cú dạng là một phần của đường parabol.

C. Gia tốc của ờlectron cú phương vuụng gúc với hai bản, cú chiều hướng về phớa bản dương.

D. Gia tốc của ờlectron cú độ lớn

a=

mU

ed

.

Cõu 37. Hai tụ điện cú điện dung C

1

= 2 àF và C

2

= 3 àF được mắc nối tiếp với nhau. Tớch điện cho

bộ tụ điện bằng nguồn điện cú hiệu điện thế 50V. Tớnh điện tớch của từng tụ và năng lượng điện

trường của bộ tụ điện. A. Q

1

= Q

2

= 60 àC; W

b

= 3.10

-5

J. B. Q

1

= Q

2

= 250 àC; W

b

= 62,5.10

-4

J.

C. Q

1

= 100 àC; Q

2

= 150 àC; W

b

= 15.10

-

4 J. D. Q

1

= Q

2

= 60 àC; W

b

= 15.10

-4

J.

Cõu 38.

Công thức nào sau đây là đúng

với

định luật Fa-ra-đây?

A.

I

=

m

.

F

.n

n

It

.

t

.

A

.

B.

t

=

m

.n

A

.

I

.

F

.

C.

m = DV.

D.

m=F

A

Cõu 39. Lực tương tỏc điện giữa hai điện tớch điểm đứng yờn trong khụng khớ sẽ thay đổi thế nào

khi đặt một tấm thủy tinh xen kớn vào khoảng giữa hai điện tớch?

A. Phương, chiều khụng đổi, độ lớn giảm. B. Phương, chiều khụng đổi, độ lớn tăng.

C. Phương chiều thay đổi theo vị trớ tấm kớnh, độ lớn giảm. D. Phương, chiều, độ lớn khụng đổi.

Cõu 40. Một đoạn mạch AB gồm cú một ắcquy đang nạp điện mắc nối tiếp với điện trở R= 12Ω.

Biết suất phản điện và điện trở trong của ắcquy là €= 9V và r = 1Ω. Cường độ dũng điện chạy qua

đoạn mạch là 2A. Tớnh hiệu điện thế hai đầu mạch AB và cụng suất tiờu thụ trờn ắc quy.

A. U

AB

= 35V; P= 22W.

B. U

AB

= 17V; P= 22W.

C. U

AB

= 35V; P= 70W.

D. U

AB

= 17V; P= 70W.

………

ĐÁP ÁN BÀI THI HỌC KỲ I MễN VẬT Lí LỚP 11 NĂM HỌC 2012-2013

éỏp ỏn mó đề: 524