HỘP ĐẤU DÂY TRÊN VỎ ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA CÓ 6 CỌC ĐẤU DÂ...

30. Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:

A – Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lới điện.

B – Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.

C – Thay đổi chiều quay của động cơ.

D – Cả ba phơng án trên.

Những cõu trắc nghiệm ở HKI

. Cõu nào là cõu sai A. 1kilụ ụm = 10

-3

dề số 001B. Khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi cú dũng điện chạy qua C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dũng điện chạy qua nú D. Đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. Điốt tiếp mặt A. Chỗ tiếp giỏp P-N cú diện tớch lớn, cho dũng điện lớn đi qua, dựng để chỉnh lưu B. Chỗ tiếp giỏp P-N là 1 điểm rất nhỏ, chỉ cho dũng điện nhỏ đi qua, dựng để chỉnh lưu C. Chỗ tiếp giỏp P-N là 1 điểm rất lớn, chỉ cho dũng điện nhỏ đi qua, dựng để tỏch súng và trộn tần D. Chỗ tiếp giỏp P-N là 1 điểm rất nhỏ , cho dũng điện lớn đi qua, dựng để chỉnh lưu Đơn vị đo trị số điện dung là A. ễm ( ) B. Henry (H) C. Vụn (V) D. Fara (F). Năm 1862 cú sự phỏt minh nào đặt nền múng cho kĩ thuật điện tử A. Học thuyết Lờnin B. Định luật NiuTơn C. Lớ thuyết trường điện từ của Mắcxoen D. Khuếch đại thuật toỏn . Đơn vị đo trị số điện cảm A. fara B. Henry C. Vụn D. ễm . Cuộn cảm được phõn làm A. Cao tần, trung tần B. Cao tần, õm tần C. õm tần, trung tần D. Cao tần, õm tần, trung tần . Dung khỏng là A. Trị số điện ỏp lớn nhất cho phộp đặt lờn hai cực của tụ điện mà vẫn đảm bảo an toàn, tụ khụng bị đỏnh thủng B. Cả 3 đều đỳng C. Khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi cú điện ỏp đặt lờn hai cực của tụ đúD. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dũng điện chạy qua nú . Linh kiện thụ động bao gồm A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm B. Tranzito C. Tirixto,Triac, điac, IC D. Điốt,Tirixto,Triac . Điện trở cú cụng dụng A. Phõn chia điện ỏp trong mạch điện và mắc phối hợp với mạch điện sẽ hỡnh thành mạch cộng hưởng B. Ngăn dũng điện một chiều và cho dũng điện xoay chiều đi qua C. Hạn chế điều chỉnh dũng điệnD. Hạn chế hoặc điều chỉnh dũng điện và phõn chia diện ỏp trong mạch điện . Cụng dụng của tụ điện là A. Ngăn cỏch dũng điện một chiều và cho dũng điện xoay chiều đi qua B. Cho biết mức độ cản trở của dũng điệnC. Ngăn cỏch dũng điện xoay chiều và cho dũng điện một chiều đi qua D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện. Chọn cõu đỳng trong những cõu sau đõyA. Quang điện trở khi ỏnh sỏng rọi vào thỡ R giảm B. Quang điện trở khi ỏnh sỏng rọi vào thỡ R tăng C. Quang điện trở khi ỏnh sỏng khụng rọi vào thỡ R giảm D. Quang điện trở khi ỏnh sỏng khụng rọi vào thỡ R tăng . Điốt bỏn dẫn cú bao nhiờu dõy dẫn ra A. Cực anốt (A) , và catốt (K) B. Cực anốt (A) , và cực điều khiển (G) C. Cực Emitơ (E); Bazơ (B); Cụlectơ (C) D. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G) . X

c

là ký hiệu đại lượng nào A. Trị số diện dung B. Điện dung của tụ điện C. Dung khỏng D. Điện ỏp định mức . Triển vọng của kĩ thuật điện tử là A. Là bộ nóo cho cỏc thiết bị và cỏc quỏ trỡnh sản xuất B. Tự động húa cỏc quỏ trỡnh sản xuất C. Làm thay đổi hoạt động tũan bộ thế giới D. Thay thế dụng cụ nụng nghiệp . Điốt tiếp điểm A. Chỗ tiếp giỏp P-N là 1 điểm rất nhỏ , cho dũng điện lớn đi qua, dựng để chỉnh lưu B. Chỗ tiếp giỏp P-N cú diện tớch lớn, cho dũng điện lớn đi qua, dựng để chỉnh lưu C. Chỗ tiếp giỏp P-N là 1 điểm rất nhỏ, chỉ cho dũng điện nhỏ đi qua, dựng để tỏch súng và trộn tần D. Chỗ tiếp giỏp P-N là 1 điểm rất lớn, chỉ cho dũng điện nhỏ đi qua, dựng để tỏch súng và trộn tần . Tụ điện làA. Hai hay nhiều vật dẫn ngăn cỏch nhau bởi lớp điện mụi C. Một vật dẫn ngăn cỏch nhau bởi lớp điện mụi B. Hai hay nhiều vật dẫn ngăn cỏch dũng điệnD. Hai hay nhiều điện trở cỏch nhau bởi lớp điện mụi . Cụng dụng của điện trở là A. Phõn chia diện ỏp trong mạch điện B. Hạn chế điều chỉnh dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện C. Hạn chế điều chỉnh dũng điện D. Dựng để dẫn dũng điện cao tần . Tirixto dẫn điện khi A. U

AK

> 0 , U

GK

< 0 B. U

AK

> 0 , U

GK

> 0 C. U

AK

< 0 , U

GK

> 0 D. U

AK

< 0 , U

GK

< 0 . Cụng thức nào tớnh dung khỏng của tụ điện A. X

L

= 1/2II. F L B. X

L

= 2II. F L C. X

c

= 2 II . F C D. X

c

= 1/2II .f .C . Điện trở nhiệt cú hai loại đối với hệ số õm khi nhiệt độ tăngA. R giảm B. R tăng khụng giảm C. R tăng D. R khụng tăng khụng giảm . Hệ số phẩm chất được tớnh A. Q =2IIfl/g B. Q =2IIfl/r C. Q =2IIfl/c D. Q =2IIfl/a . Tirixto là A. Là linh kiện bỏn dẫn cú một tiếp giỏp P-N. Tirixto cú những điện cực nào A. A

1

; A

2

; Cực điều khiển (G )B. Là linh kiện bỏn dẫn cú ba tiếp giỏp P-N C. Linh kiện điện tử cú thụng số thay đổi theo độ chiếu sỏng B. A

1

; A

2

C

.

Emitơ (E); Bazơ (B); Cụlectơ (C) D. Là linh kiện bỏn dẫn cú hai tiếp giỏp P-N . Cụng thức tớnh cảm khỏng của cuộn cảm D. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G) . Cụng dụng của cuộn cảm A. X

L

= 2II. f . L B. X

L

= 2II.L/ f A. Dẫn dũng điện xoay chiều, chặn dũng điện cao tần C. X

L

= 2II. f / L D. X

L

= f / 2II.L B. Dẫn dũng điện một chiều, chặn dũng điện cao tần . Điốt tiếp điểm được dựng để C. Hạn chế hoặc điều chỉnh dũng điện và phõn chia điện ỏp A. Biến đổi dũng điện B. Chỉnh Lưu C. D. Ngăn cỏch điện một chiều và cho dũng điện xoay chiều điTỏch súng và trộn tần D. Ổn định điện ỏp một chiềuqua . Theo cụng nghệ chế tạo điốt được phõn ra làm mấy loại . Cõu nào sau đõy khụng phải là số liệu kỹ thuật của tụ điện A. Điốt tiếp điểm và điốt tiếp mặt B. Điốt tiếp điểm và điốt chỉnh lưu A. Trị số điện dung B. Hệ số phẩm chất (Q) C. Điện ỏp định mức D. Dung khỏng của tụ điện C. Điốt chỉnh lưu và điốt tiếp mặt . Chổ tiếp giỏp P-N cú diện tớch lớn là D. Điốt tiếp điểm và điốt ổn ỏp A. Điốt tiếp mặt B. Điốt chỉnh lưu . Vai trũ của ngành kỹ thuật điện tử là A. Là ngành then chốt nhất C. Điốt tiếp điểm D. Điốt ổn ỏp . Cấu tạo của điốt bỏn dẫn B. Ứng dụng rộng rói trong mọi lĩnh vực C. Là ngành kỹ thuật mũi nhọn, hiện đại là đũn bẩy giỳp cỏcA. Là linh kiện bỏn dẫn cú một tiếp giỏp P -N, cú bọc bằng thủy tinh, nhựa, kim loại ngành khoa KT phỏt triển B. Là linh kiện bỏn dẫn Khụng cú một tiếp giỏp P -N, cú vỏ D. Là đũn bẩy giỳp cỏc ngành khoa học phỏt triển . Trị số điện trở cho ta biết điều gỡ bọc bằng thủy tinh, nhựa, kim loại A. Cho biết khả năng ngăn cỏch dũng điện một chiều C. Là linh kiện dẫn nhiệt cú một tiếp giỏp P -N, cú vỏ bọc B. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của tụ bằng thủy tinh, nhựa, kim loại điện khi cú điện ỏp đặt lờn 2 cực của tụ đú D. Là linh kiện bỏn dẫn cú một tiếp giỏp P -N, cú vỏ bọc C. Cho biết mức độ cản trở của dũng điện D. Cho biết hạn chế hoặc điều chỉnh dũng điện và phõn chia . Một micrụfara bằng A. 10

3

H B. 10

6

H điện ỏp trong mạch điện . Trị số cuộn cảm phụ thuộc vào C. 10

-3

H D. 10

-6

H A. Kớch thước của cuộn cảm . Điện trở biến đổi theo điện ỏp A. Khi U tăng thỡ R giảm B. Khi U giảm thỡ R tăng B. Điện trở của tụ điện C. Hỡnh dỏng, vật liệu lừi, số vũng dõy C. Khi U giảm thỡ R giảm D. Khi U tăng thỡ R tăngD. Cụng suất định mức qui định . Theo chức năng, điốt phõn ra cac loại chớnh nào A. Điốt ổn ỏp và điốt tiếp điểm B. Điốt ổn ỏp và điốt tiếp mặt . Triac và Điac được dựng để C. Điốt tiếp điểm và điốt chỉnh lưu A. Điều khiển cỏc thiết bị điện trong mạch điện xoay chiều D. Điốt ổn ỏp và điốt chỉnh lưu B. Điều khiển cỏc thiết bị điện trong mạch điện một chiều . Điện trở biến đổi theo điện ỏp khi C. Điều khiển cỏc thiết bị điện A. U tăng thỡ R tăng B. U tăng thỡ R giảm C. U D. Thay đổi giỏ trị điện ỏp ra giảm thỡ R tăng D. U giảm thỡ R giảm . Cụng dụng của cuộn cảm A. Tỏc dụng dẫn dũng điện 1 chiều trong kĩ thuật điện tử D. Tỏc dụng điều chỉnh dũng điện B. Phõn chia điện ỏp . Chọn cõu đỳng trong những cõu sau đõy C. Tỏc dụng ngăn dũng điện 1 chiều trong kt điện tử A. Tiristo thường trong mạch chỉnh lưu B. Tiristo là linh kiện bỏn dẫn cú 2 tiếp giỏp C. Tiristo là linh kiện bỏn dẫn cú 3 tiếp giỏp

D.Tiristo l cú 3 dõy dẫn ra là 3 cực Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển

(G)