BÀI 46, 47. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNHỞ ĐỒNG BẰNG SÔ...
Câu 10.Dựa vào bảng số liệu sau đây về một số chỉ tiêu của Đồng bằng sông Hồng và cảnước. Các chỉ tiêu Đồng bằng sông Hồng Cả nước1995 2005 1995 2005Dân số (nghìn người) 16 137 18 039 71 996 83 009Diện tích cây lương thực (nghìn ha) 1 288 1 220 7 322 8 371Sản lượng lương thực (nghìn tấn) 5 340 6 533 26 141 39 548Bình quân lương thực (kg/người) 331 362 363 475Nhận định đúng nhất là :A. Đồng bằng sông Hồng có tốc độ tăng chậm hơn cả nước trong tất cả chỉ tiêu.B. Dân số là chỉ tiêu tăng chậm nhất của Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn 1995- 2005.C. Diện tích cây lương thực của Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn sản lượnglương thực.D. Sản lượng lương thực của ĐB sông Hồng tăng chậm hơn cả nước vì năng suấtthấp và tăng chậm hơn.