CHO BẢNG SỐ LIỆU SAU MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ VÀ LƯƠNG THỰC Ở...

Câu 57. Cho bảng số liệu sau

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ VÀ LƯƠNG THỰC Ở ĐBSH

Chỉ tiêu

1995

2000

2004

2005

Dân số (nghìn người)

16 137

17 039

17 836

18 028

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

(nghìn ha)

1 117

1 306

1 246

1 221

Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn)

5 340

6 868

7 054

6 518

Bình quân lương thực có hạt theo đầu người

(kg)

331

403

396

362

(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê 2015)

Bảng số liệu trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu dân số, diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, sản lượng lương

thực có hạt và bình quân lương thực có hạt theo đầu người thời kì 1995-2005.

B. Tốc độ tăng trưởng dân số, diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, sản lượng lương

C. Tình hình dân số, diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, sản lượng lương thực có

hạt và bình quân lương thực có hạt theo đầu người thời kì 1995-2005.

D. Cơ cấu dân số, diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, sản lượng lương thực có