2 CÕU1CÕU1 CÕU0 CÕU 10 TỔNG

1,5 đ

105%

15%

Tỉ lệ:

2 cõu

1cõu

1 cõu

0 cõu

10

Tổng: Số cõu:

1

1điể

3

1điểm

2 điểm

0điểm

10

Số điểm:

điểm

m

0%

10%

20%

Tỷ lệ:

100%

30%

Vận

Biết:

Hiểu:

dụng:

40%

NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRAI. Trắc nghiệm:Khoanh trũn vào chữ cỏi A hoặc B, C, D trước cõu trả lời đỳng:Cõu 1:a/ Thành phần của khụng khớ gồm:A. 21% oxi, 1% nitơ, 78% cỏc khớ khỏc.B. 78% nitơ, 1% oxi, 21% cỏc khớ khỏc.C. 78% nitơ, 21% oxi, 1% cỏc khớ khỏcD. 78% oxi, 21% nitơ, 1% cỏc khớ khỏcb/ Khi cho khớ oxi đi qua bột đồng nung núng cú hiện tượng xảy ra như thế nào?B. cú hơi nước ngưng tụ.A. khụng cú hiện tượng gỡ.D. chất rắn bay hơi.C. chất rắn chuyển màu đenCõu 2: a/ Sản phẩm của phản ứng giữa hiđro và đồng(II)oxit là gỡ?A. đồng và nước.B. oxi và nước.C. đồng và oxi.D. hỉđo và oxi.b/ Hũa tan 5g đường vào 45g nước dung dịch thu được cú nồng độ phần trăm là:B. 10%A. 7,5%C. 12,5%D. 15%Cõu 3: a/ Chỉ ra cụng thức húa học đỳng của hợp chất sắt(III)oxit.A. FeO.B. FeO

2

.C. Fe

2

O

3

.D. Fe

3

O

2

.b/ Chỉ ra phản ứng oxi húa – khử trong cỏc phản ứng dưới đõy.A. CO

2

+ NaOH  NaHCO

3

.B. CaCO

3

+ HCl  CaCl

2

+ H

2

CO

3

.D. CO + O

2

 CO

2

.C. CO

2

+ H

2

O  H

2

CO

3

.II. Tự luận: (7 diểm)Cõu 1: (1) Trỡnh bày tớnh chất húa học của oxi? Viết phương trỡnh húa học minh họa?Cõu 2: (2) Hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?a/ HCl + NaOH ---> NaCl + H

2

O.b/ SO

2

+ H

2

O ---> H

2

SO

3

.c/ CaCO

3

---> CaO + CO

2

.d/ CuO + H

2

---> Cu + H

2

O.Cõu 3: (2) Đọc tờn cỏc hợp chất sau: Cu(OH)

2

, NaHCO

3

, P

2

O

5

, H

2

S.Cõu 4: (2) Hũa tan 0,62g natri oxit vào 100g nước.a/ Viết phương trỡnh phản ứng?b/ Tớnh C% của dung dịch thu được?ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MễN HOÁ 8A. Phần trắc nghiệm khỏch quanHóy khoanh trũn chữ cỏi trước phương ỏn đỳng hoặc điền từ/cụm từ thớch hợp: