CÕU HỎI LÝ THUYẾT TỔNG HỢP

12. Cõu hỏi lý thuyết tổng hợp:

Cõu 71. Chọn phỏt biểu sai

A. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.

B. Chỉ cú hợp chất ion mới cú thể điện li được trong nước.

C. Nước là dung mụi phõn cực, cú vai trò quan trọng trong quỏ trỡnh điện li.

D. Chất điện li phõn li thành ion khi tan vào nước hoặc núng chảy.

Cõu 72. Chỉ ra nội dung sai:

A. Photpho thể hiện tớnh oxi hoỏ và tớnh khử.

B. Nitơ khụng duy trỡ sự hụ hấp vỡ nitơ là một khớ độc.

C. Trong cỏc hợp chất, nitơ và photpho cú số oxi hoỏ cao nhất là + 5.

D. Axit HNO 3 và H 3 PO 4 đều cú tớnh axit và tớnh oxi hoỏ mạnh.

Cõu 73. Cõu nào sai trong cỏc cõu sau đõy ?

A. Trong cỏc hợp chất, nitơ cú thể cú cỏc số oxi hoỏ – 3, + 1, + 2, + 3, + 4, + 5..

B. Vỡ cú liờn kết ba, nờn phõn tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khỏ trơ về mặt húa học

C. Muối NaHCO 3 và muối Na 2 CO 3 đều bị nhiệt.

D. Cỏc muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.

Cõu 74. Nhận định nào sau đõy về muối cacbonat là sai ?

A. Cỏc muối cacbonat (CO 3 2– ) đều kộm bền với nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.

B. Tất cả cỏc muối amoni đều bền nhiệt.

C. Khi tỏc dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tớnh khử.

D. Muối hiđrocacbonat cú tớnh lưỡng tớnh.

Cõu 75. Cú cỏc phỏt biểu sau:

(1). Trong phản ứng N 2 + O 2  2NO, nitơ thể hiện tớnh oxi húa và số oxi húa của nitơ tăng từ 0 đến + 2.

(2). Photpho đỏ khụng tan trong nước, nhưng tan tốt trong cỏc dung mụi hữu cơ như benzen, ete...

(3). Khi nhiệt phõn muối nitrat rắn đều thu được khớ NO 2 .

(4). Tất cả muối hiđrocacbonat đều kộm bền nhiệt.

Cỏc phỏt biểu đỳng là

A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).

Cõu 76. Cho cỏc phỏt biểu sau:

(1) Chất khớ chủ yếu gõy ra hiệu ứng nhà kớnh là khớ CO 2 .

(2) Cỏc số oxi hoỏ cú thể cú của photpho là –3; 0 ; +3 ; +5.

(3) Photpho chỉ cú tớnh oxi hoỏ.

(4) Trong phòng thớ nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P 2 O 5 và H 2 O.

Số phỏt biểu khụng đỳng là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.