CÂU 66. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CỦA CHẤT X, Y, Z, T VỚI CÁC THUỐC THỬ ĐƯỢC...

10,12 gam glixerol và m gam muối của axit béo. Giá trị của m làA. 103,24. B. 103,52. C. 103,88. D. 104,12.(Xem giải) Câu 69. Dẫn V lít hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro (đktc) qua Ni đun nóng thu được hỗn hợpY gồm các hiđrocacbon có tỉ khối so với He là 7. Cho Y qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau khiphản ứng hòa tan, thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 14,5. Giá trị của V làA. 10,08. B. 11,2. C. 13,44. D. 14,56.(Xem giải) Câu 70. Cho các phát biểu sau:(a) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.(b) Phenyl amoni clorua là chất rắn, tan tốt trong nước.(c) Saccarozơ được sử dụng để bào chế thuốc trong công nghiệp dược phẩm.(d) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch kiềm, thu được các aminoaxit.(e) Este là hợp chất hữu cơ, trong phân tử chứa nhóm –COO.(f) Dầu ăn và mỡ động vật đều có thành phần chính là chất béoSố phát biểu đúng làA. 4. B. 6. C. 5. D. 3.(Xem giải) Câu 71. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm NaOH 1M và NaAlO2 0,5M. Dung dịch Y chứa hỗnhợp gồm H2SO4 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Cho V1 lít dung dịch X vào V2 lít dung dịch Y. Để thu được lượngkết tủa lớn nhất thì tỉ lệ V1 : V2 làA. 8 : 5. B. 3 : 1. C. 7 : 3. D. 10 : 3.(Xem giải) Câu 72. Cho các phát biểu sau:(a) Na2CO3 làm mềm được nước cứng vĩnh cửu.(b) Nhôm là kim loại có tính lưỡng tính.(c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ luôn thu được khí H2.(d) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu vàng.(e) Phèn chua có công thức hóa học là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.(f) Trong các dung dịch H2SO4, HCl, NaOH có cùng nồng độ mol/l, dung dịch NaOH có độ pH lớn nhất.A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.(Xem giải) Câu 73. Nung m gam hỗn hợp X gồm CH3COONa, NaOH và CaO (trong đó số mol NaOHchiếm 1/2 số mol X) ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được CH4 và chất rắn Y. Cho Y vàonước dư, thu được chất rắn T và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào Z, khi bắt đầu có khí thoát ra thìcần 500 ml và khi khí thoát ra hết cần 700 ml dung dịch HCl. Giá tri của m làA. 48,4. B. 44,8. C. 46,2. D. 42,6.(Xem giải) Câu 74. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa a mol NaCl và 2a molCu(NO3)2 bằng điện một chiều có cường độ ổn định cho đến khi khối lượng khối lượng dung dịch giảm m gamthì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 9,5 gam bột Fe vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và còn lại 5,7 gam hỗn hợp kim loại. Bỏ qua sự hòa tancủa các khí trong nước. Giá trị của m làA. 16,35. B. 14,75. C. 17,50. D. 11,55.(Xem giải) Câu 75. Chất X (CxHyO9N4) là peptit mạch hở tại từ axit glutamic và glyxin. Chất Y(CnH2nO6Nt) là peptit mạch hở tạo từ lysin và glyxin. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y trong dungdịch NaOH dư, đun nóng thì có 1 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 119,98 gamhỗn hợp muối của các amino axit. Giá trị của m làA. 91,42. B. 75,28. C. 86,01. D. 80,14.(Xem giải) Câu 76. X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (MY > MX > 50, X, Y chứa không quá2 liên kết π trong phân tử); Z là trieste tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 16,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cầndùng 0,665 mol O2. Mặt khác 0,45 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,2 mol Br2. Nếu đun nóng 16,5gam E với 240 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối.Giá trị của m làA. 26,34. B. 29,94. C. 24,48. D. 25,60.(Xem giải) Câu 77. Tiến hành thí nghiệm sau:Bước 1: Lấy khoảng 10 ml dung dịch NaOH 40% cho vào bát sứ.Bước 2: Cho khoảng 3 gam dầu thực vật vào bát sứ và đun sôi nhẹ trong khoảng 30 phút và khuấy liên tục, đồng thời thêm H2O để thể tích dung dịch không đổi.Bước 3: Sau 30 phút đun, thêm 15 ml dung dịch NaCl bão hòa, khuấy nhẹ.Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Thêm NaCl nhằm tăng tỉ khối của phần dung dịch để muối của axit béo tách ra.B. Sau bước 3, muối của axit béo sẽ kết tinh và thu được bằng cách gạn bỏ phần dung dịch phía trên.C. Phần dung dịch thu được sau bước 3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam.D. Có thể kiểm tra phản ứng kết thúc chưa bằng cách lấy vài giọt hỗn hợp ở bước 2 cho vào cốc nước.(Xem giải) Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phântử (MX < MY < MZ). E không tạo kết tủa với AgNO3/NH3. Thủy phân hoàn toàn 0,4 mol E cần 600 ml dungdịch NaOH 1M đun nóng, thu được ancol T đơn chức và 45,8 gam hỗn hợp F gồm ba muối cacboxylat. Đốt cháyhoàn toàn T thu được H2O và 13,44 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Y trong E làA. 21,46%. B. 20,98%. C. 31,46%. D. 31,29%.(Xem giải) Câu 79. Thực hiện thí nghiệm sauThí nghiệm 1: Cho a mol X với 2a mol Y vào nước, thu được kết tủa và dung dịch chứa một chất tan.Thí nghiệm 2: Cho a mol X với 3a mol Z vào nước, thu được kết tủa và dung dịch chứa một chất tan.Thí nghiệm 3: Cho a mol Y với a mol Z vào nước, thu được kết tủa và dung dịch chứa một chất tan.Các chất X, Y, Z lần lượt làA. FeSO4, NaOH, BaCl2. B. Fe(NO3)2, NaOH, AgNO3.C. FeCl2, NaOH, AgNO3. D. FeSO4, BaCl2, Na2CO3.(Xem giải) Câu 80. Nung 44,94 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao trong điềukiện không có oxi, sau phản ứng thu được chất rắn X chứa các oxit của kim loại và 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc)gồm O2 và NO2. Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 22,3. Hòa tan vừa hết X bằng dung dịch HCl nồng độ 7,3%thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được 108,01 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của FeCl3 cótrong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 4,78%. B. 3,48%. C. 5,23%. D. 6,75%.