S + V THƯỜNG + S + DV + S + N (PRONOUN) + (VERB) EX. - JANE SINGS A...

2. S + V thường + s + dv + s + N (Pronoun) + (Verb)

Ex. - Jane sings as well as his sister.

Note:

- Sau “as” thứ hai nhất thiết phải là đại từ nhõn xưng chủ ngữ (được dựng tõn ngữ nhưng chủ yếu

trong văn núi.)

- Nếu là cõu phủ định (so sỏnh khụng bằng), “as” thứ nhất cú thể thay bằng “so”

Ex: His work is not so difficult as mine

- Danh từ cũng cú thể dựng so sỏnh trong trường hợp này nhưng đảm bảo danh từ đú phải cú tớnh từ

tương ứng.

Chỳ ý cỏc tớnh từ sau và cỏc danh từ tương ứng của chỳng.

Page 35

Adj

N

- heavy, light

weight

- wide, narrow

width

- deep, shallow

depth

- long, short

length

- big, small

size

- old

age

- Danh từ cũng được dựng để so sỏnh, nhưng trước khi so sỏnh thỡ cần xỏc định danh từ đú là đếm

được hay là khụng đếm được và sử dụng cụng thức so sỏnh sau:

N đếm được: Ex: book, pen, table...

N khụng đếm được: money. water, salt...

m ny/ few N đếm được số nhiều

S + V + as + + + as + noun/pronoun

much/little N khụng đếm được

Ex: David earns as much money as his wife

* í “bằng nhau, như nhau” cú thể được diễn đạt cỏch khỏc:

S+ V + the same + (N) + as + N (pronoun).

Ex. - My house is as high as his.

 My house is the same height as his.

-Tom is as old as Mary.

 Tom and Mary are the same age.

Note:

-Đối nghĩa của the same... as là difference ... from

Ex: My teacher is different from yours.

-Chỳng ta dựng “ the same as” chứ khụng dựng “ the same like”

B. So sỏnh h n. (Comparative)