2, VỊ TRỚ, HỠNH - GV GIỚI THIỆU VỊ TRỚ CỦA NƯỚC TA DỎNG CỦA NƯỚC TRỜN BẢN ĐỒ TA

2.2, Vị trớ, hỡnh

- Gv giới thiệu vị trớ của nước ta

dỏng của nước

trờn bản đồ

ta : (20’)

- Giới hạn: phần đất liền, hải đảo,

vựng biển và vựng trời bao trựm

lờn cỏc bộ phận đú .

+ Phần đất liền cú hỡnh chữ S

+ Hỡnh dỏng của nước ta ?

+ Nước ta giỏp với nước nào ?

+ Phớa bắc giỏp với Trung

Quốc, Phớa tõy giỏp với Lào,

Cam pu chia. Phớa đụng, nam

là vựng biển rộng lớn.

+ HS xỏc định vị trớ và giới

hạn của nước ta trờn bản đồ.

+ HS xỏc định nơi mỡnh sống

+ Em đang sống ở đõu, nơi đú

trờn bản đồ .

thuộc phớa nào của Tổ quốc, em

hóy chỉ vị trớ nơi đú trờn bản đồ ?

- 54 dõn tộc

- Nước ta gồm bao nhiờu dõn tộc ?